Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 142.48 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103SỞ GD-ĐT BẮC NINHTRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1--------------ĐỀ CHÍNH THỨCĐề gồm có 4 trang, 40 câuĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: Vật lý 10(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)Mã đề thi103Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................Câu 1: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100N/m đểnó dãn ra được 10 cm?A. 100N.B. 10N.C. 1N.D. 1000N.Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.B. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.C. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.Câu 3: Một vật có khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất thì gia tốc rơi tự do sẽ được tínhtheo công thức:gGMR h2B. g GMR2C. g GMR h D. g GmMR2A.Câu 4: Trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm, đại lượng nào sau đây tăng theothời gian?A. Tọa độ.B. Vận tốc tức thời.C. Quãng đường chuyển động.D. Gia tốc.Câu 5: Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang làA. L v0 2h .B. L v0 2 g .Câu 6: Công thức của lực ma sát trượt làA. Fmst t N .B. Fmst t N .C. L v0h.gC. Fmst t ND. L v0 2 h .gD. Fmst t N .Câu 7: Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cungtròn) với tốc độ 36 km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng baonhiêu? Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10 m/s2.A. 11 760N.B. 9600N.C. 14400N.D. 11950N.Câu 8: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 90 0. Hợp lựccó độ lớn làA. 2N.B. 25N.C. 1N.D. 15 N.Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?A. Chuyển động nhanh dần đều.B. Công thức tính vận tốc v = g.t2C. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.D. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.Câu 10: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vậntốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/hA. 10 km/h.B. 8 km/h.C. 12km/h.D. 20 km/h.Câu 11: Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn:A. F ma .B. F ma .C. F ma .D. F ma .Trang 1/4 - Mã đề thi 103Câu 12: Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc a1 = 6m/s2, truyền cho vật khối lượngm2 gia tốc a2 = 3m/s2. Hỏi lực F truyền cho vật có khối lượng m = m1 + m2 một gia tốc làbao nhiêu?A. 4,5m/s2.B. 9m/s2.C. 18m/s2.D. 2m/s2.Câu 13: Phương trình chuyển động của một vật trên đường thẳng có dạng x = 2t2 - 3t + 7(trong đó x tính bằng mét; t tính bằng giây). Điều nào sau đây sai ?A. Vận tốc ban đầu của vât là v0 = -3m/s. B. Gia tốc của vật a = 2m/s2.C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều. D. Tọa độ ban đầu của vật x0 = 7m.Câu 14: Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g =10 m/s2.A. t = 2s.B. t = 4 s.C. t = 3 s.D. t = 1s.Câu 15: Một cái thùng có khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụngcủa một lực 150 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặtsàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2.A. 1,01 m/s2.B. 1,02m/s2.C. 1 m/s2.D. 1,04 m/s2.Câu 16: Một vật có khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 20N. Nếu chuyển vật tớimột điểm cách tâm trái đất 2R (R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng bao nhiêu ?A. 5N.B. 10N.C. 2,5N.D. 1N.Câu 17: Công thức của định luật Húc làmmA. F ma .B. F N .C. F k l .D. F G 1 2 2 .rCâu 18: Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biếtchu kỳ T = 24 giờ.A. 7,27.105 rad.sB. 7,27.104 rad.s .C. 5,42.105 rad.s .D. 6,20.106 rad.sCâu 19: Công thức cộng vận tốc:A. v1,2 v1,3 v3, 2B. v 2 ,3 (v 2 ,1 v 3, 2 ) . C. v1,3 v1, 2 v 2 ,3D. v 2 ,3 v 2 ,3 v1,3Câu 20: Chọn đáp án đúng. Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng hướng củalực đàn hồi ở đầu lò xo sẽA. luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng.B. hướng vuông góc với trục lò xo.C. hướng theo trục và hướng ra ngoài.D. hướng theo trục và hướng vào trong.Câu 21: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì:A. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm. B. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.C. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm. D. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướngtâm.Câu 22: Từ thực tế hãy xem trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đườngthẳng?A. Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang.B. Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.C. Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống mặt đất.D. Một c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103SỞ GD-ĐT BẮC NINHTRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1--------------ĐỀ CHÍNH THỨCĐề gồm có 4 trang, 40 câuĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: Vật lý 10(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)Mã đề thi103Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................Câu 1: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100N/m đểnó dãn ra được 10 cm?A. 100N.B. 10N.C. 1N.D. 1000N.Câu 2: Hãy chọn câu đúng.A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.B. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.C. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.Câu 3: Một vật có khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất thì gia tốc rơi tự do sẽ được tínhtheo công thức:gGMR h2B. g GMR2C. g GMR h D. g GmMR2A.Câu 4: Trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm, đại lượng nào sau đây tăng theothời gian?A. Tọa độ.B. Vận tốc tức thời.C. Quãng đường chuyển động.D. Gia tốc.Câu 5: Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang làA. L v0 2h .B. L v0 2 g .Câu 6: Công thức của lực ma sát trượt làA. Fmst t N .B. Fmst t N .C. L v0h.gC. Fmst t ND. L v0 2 h .gD. Fmst t N .Câu 7: Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cungtròn) với tốc độ 36 km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng baonhiêu? Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10 m/s2.A. 11 760N.B. 9600N.C. 14400N.D. 11950N.Câu 8: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 90 0. Hợp lựccó độ lớn làA. 2N.B. 25N.C. 1N.D. 15 N.Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?A. Chuyển động nhanh dần đều.B. Công thức tính vận tốc v = g.t2C. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.D. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.Câu 10: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vậntốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/hA. 10 km/h.B. 8 km/h.C. 12km/h.D. 20 km/h.Câu 11: Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn:A. F ma .B. F ma .C. F ma .D. F ma .Trang 1/4 - Mã đề thi 103Câu 12: Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc a1 = 6m/s2, truyền cho vật khối lượngm2 gia tốc a2 = 3m/s2. Hỏi lực F truyền cho vật có khối lượng m = m1 + m2 một gia tốc làbao nhiêu?A. 4,5m/s2.B. 9m/s2.C. 18m/s2.D. 2m/s2.Câu 13: Phương trình chuyển động của một vật trên đường thẳng có dạng x = 2t2 - 3t + 7(trong đó x tính bằng mét; t tính bằng giây). Điều nào sau đây sai ?A. Vận tốc ban đầu của vât là v0 = -3m/s. B. Gia tốc của vật a = 2m/s2.C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều. D. Tọa độ ban đầu của vật x0 = 7m.Câu 14: Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g =10 m/s2.A. t = 2s.B. t = 4 s.C. t = 3 s.D. t = 1s.Câu 15: Một cái thùng có khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụngcủa một lực 150 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặtsàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2.A. 1,01 m/s2.B. 1,02m/s2.C. 1 m/s2.D. 1,04 m/s2.Câu 16: Một vật có khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 20N. Nếu chuyển vật tớimột điểm cách tâm trái đất 2R (R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng bao nhiêu ?A. 5N.B. 10N.C. 2,5N.D. 1N.Câu 17: Công thức của định luật Húc làmmA. F ma .B. F N .C. F k l .D. F G 1 2 2 .rCâu 18: Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biếtchu kỳ T = 24 giờ.A. 7,27.105 rad.sB. 7,27.104 rad.s .C. 5,42.105 rad.s .D. 6,20.106 rad.sCâu 19: Công thức cộng vận tốc:A. v1,2 v1,3 v3, 2B. v 2 ,3 (v 2 ,1 v 3, 2 ) . C. v1,3 v1, 2 v 2 ,3D. v 2 ,3 v 2 ,3 v1,3Câu 20: Chọn đáp án đúng. Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng hướng củalực đàn hồi ở đầu lò xo sẽA. luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng.B. hướng vuông góc với trục lò xo.C. hướng theo trục và hướng ra ngoài.D. hướng theo trục và hướng vào trong.Câu 21: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì:A. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm. B. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.C. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm. D. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướngtâm.Câu 22: Từ thực tế hãy xem trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đườngthẳng?A. Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang.B. Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.C. Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống mặt đất.D. Một c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi HK1 lớp 10 năm 2018 Đề thi HK1 môn Vật lí lớp 10 Kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 Đề kiểm tra HK1 lớp 10 môn Vật lí Hệ quy chiếu Chuyển động thẳng đềuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề minh họa cho kì thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 môn Vật lí có đáp án - Bộ GD&ĐT
5 trang 101 0 0 -
Bài tập chuyển động thẳng đều – chuyển động thẳng biến đổi đều
12 trang 57 0 0 -
Khảo sát và mô phỏng bài toán hai vật chuyển động thẳng đều bằng ngôn ngữ lập trình mathematica
12 trang 55 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.1: Động học chất điểm
10 trang 47 0 0 -
7 trang 44 0 0
-
29 trang 44 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
6 trang 37 0 0 -
27 trang 34 0 0
-
Bài giảng Vật lí lớp 10: Chủ đề - Chuyển động thẳng đều. Chuyển động thẳng đều biến đổi đều
31 trang 30 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2
6 trang 29 0 0