Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 114
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 253.24 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 114 để có thêm tài liệu ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 114SỞ GD-ĐT BẮC NINHTRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1--------------ĐỀ CHÍNH THỨCĐề gồm có 3 trang, 40 câuĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: VẬT LÝ 11(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)Mã đề thi 114Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................Câu 1: Chọn phương án sai. Lực tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa hai chất điểmA. là lực hút.B. là lực thế.C. có phương là đường thẳng nối hai chất điểm. D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách.Câu 2: Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệA. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.B. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.C. với bình phương điện trở của dây dẫn.D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.Câu 3: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 4 cm. Lực đẩygiữa chúng là F1 = 9.10-5N. Để lực tác dụng giữa chúng là F2 = 1,6.10-4N thì khoảng cách r2 giữa các điệntích đó phải bằng:A. 4cmB. 3cmC. 2cmD. 1cm0Câu 4: Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 30 C, có điện trở suất α = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dâyđó ở 80 0 C là:A. 89,2B. 82C. 95D. 86,6Câu 5: Dòng điện là:A. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do.B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.C. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm.D. dòng dịch chuyển của điện tích.Câu 6: Biểu thức định luật Cu-lông (Coulomb) làA.B.C.D.Câu 7: Đường sức điện trường không có tính chất nào trong các tính chất sau?A. Các đường sức điện trường không cắt nhauB. Nơi nào có cường độ điện trường lớn thì đường sức được vẽ dày và ngược lại.C. Tại mỗi điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sứcD. Các đường sức điện là các đường cong kín.Câu 8: Cho hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. q1.q 2 < 0B. q1.q 2 > 0C. q1 > 0 và q2 < 0D. q1 < 0 và q 2 > 0Câu 9: Cho mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động ξ = 1,2 V, điện trở trong r = 0,4Ω. Mạch ngoàigồm hai điện trở giống nhau mắc song song mỗi điện trở có giá trị 4Ω. Công suất tiêu thụ trên mỗi điệntrở mạch ngoài làA. 0,125W.B. 0,25 W.C. 0,1 W.D. 0,5 W.9Câu 10: Có một điện tích Q = 5.10 C đặt trong không khí . Cường độ điện trường tại điểm M cách nómột khoảng r là EM = 4500V/m . Khoảng r bằng :A. 20cm.B. 10cm.C. 1cm .D. 5cm .Câu 11: Vào mùa hanh khô, trong bóng tối, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có vệt sáng trên áo lenvà có tiếng nổ lách tách. Đó là doA. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.B. do va chạm giữa các sợi vải của áo.C. hiện tượng nhiễm điện cọ xát.D. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.Câu 12: Điều kiện để có dòng điện là:A. chỉ cần có nguồn điện.B. duy trì hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.C. chỉ cần có các vật dẫn.D. chỉ cần có hiệu điện thế.Câu 13: Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là2mm. Tụ chịu được điện trường giới hạn đối với không khí là 3.106V/m. Hiệu điện thế và điện tích cựcđại của tụ là:Trang 1/3 - Mã đề thi 114A. 1500V; 3mCB. 4500V; 9mCC. 3000V; 6mCD. 6000V; 9mCCâu 14: Cho mạch điện như hình vẽ: ξ1 = ξ2 = 5V; r1 = r2 = 0,5 ;E1,r1 E2,r2R1 = 2 ; R2 = 6 ; R3 = 3 . R3 là bình điện phân có điện cựclàm bằng Cu và dung dịch chất điện phân là CuSO4. Tính lượngR2Cu bám vào Catot của bình điện phân R3 sau 1 giờ.R1(Biết Cu có A = 64, n = 2)R3A. 2,4gB. 2,0gC. 0,026gD. 1.6gCâu 15: Hãy chỉ ra công thức sai: Công suất tỏa nhiệt trên một vật dẫn có điện trở R khi đặt vào hai đầuvật dẫn một hiệu điện thế U và cường độ dòng điện chạy trong mạch là I là:A. P = IR2.B. P = U2/R.C. P = UI.D. P = I2R.Câu 16: Một điện tích thử q > 0 đặt tại một điểm có E = 0,32V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng4.10 -4N. Độ lớn của điện tích đó:A. 1,28.10-4CB. 1,28.10-5CC. 1,25.10-3CD. 12,5.10-5CCâu 17: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng choA. khả năng dự trữ điện tích của nguồn.B. khả năng tác dụng lực của nguồn.C. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn.D. khả năng thực hiện công của nguồn.Câu 18: Một tụ điện có điện dung C được tích điện bởi hiệu điện thế U. Nếu tích điện đến hiệu điện thế2U (chưa vượt qua hiệu điện thế giới hạn) thì điện dung tụ điệnA. không đổiB. tăng 4 lầnC. tăng 2 lần.D. giảm 2 lầnCâu 19: Hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện phẳng bằng U = 300 V. Một hạt bụi nằm cân bằnggiữa hai bản của tụ điện và cách bản dưới của tụ điện một khoảng d1 = 0,8 cm. Nếu hiệu điện thế giữa haibản tụ giảm đi một lượng ΔU = 60 V thì sao bao lâu hạt bụi sẽ rơi xuống bản tụ dưới:A. 0,05 s.B. 0,02 s.C. 0,09 s.D. 0,01 s.Câu 20: Một bàn là có điện trở 25 Ω được mắc vào mạch điện với bộ nguồn là hai acquy giống hệt nhau.Điện trở trong của mỗi acquy là 10 Ω. V ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 114SỞ GD-ĐT BẮC NINHTRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1--------------ĐỀ CHÍNH THỨCĐề gồm có 3 trang, 40 câuĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: VẬT LÝ 11(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)Mã đề thi 114Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................Câu 1: Chọn phương án sai. Lực tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa hai chất điểmA. là lực hút.B. là lực thế.C. có phương là đường thẳng nối hai chất điểm. D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách.Câu 2: Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệA. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.B. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.C. với bình phương điện trở của dây dẫn.D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.Câu 3: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 4 cm. Lực đẩygiữa chúng là F1 = 9.10-5N. Để lực tác dụng giữa chúng là F2 = 1,6.10-4N thì khoảng cách r2 giữa các điệntích đó phải bằng:A. 4cmB. 3cmC. 2cmD. 1cm0Câu 4: Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 30 C, có điện trở suất α = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dâyđó ở 80 0 C là:A. 89,2B. 82C. 95D. 86,6Câu 5: Dòng điện là:A. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do.B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.C. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm.D. dòng dịch chuyển của điện tích.Câu 6: Biểu thức định luật Cu-lông (Coulomb) làA.B.C.D.Câu 7: Đường sức điện trường không có tính chất nào trong các tính chất sau?A. Các đường sức điện trường không cắt nhauB. Nơi nào có cường độ điện trường lớn thì đường sức được vẽ dày và ngược lại.C. Tại mỗi điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sứcD. Các đường sức điện là các đường cong kín.Câu 8: Cho hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. q1.q 2 < 0B. q1.q 2 > 0C. q1 > 0 và q2 < 0D. q1 < 0 và q 2 > 0Câu 9: Cho mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động ξ = 1,2 V, điện trở trong r = 0,4Ω. Mạch ngoàigồm hai điện trở giống nhau mắc song song mỗi điện trở có giá trị 4Ω. Công suất tiêu thụ trên mỗi điệntrở mạch ngoài làA. 0,125W.B. 0,25 W.C. 0,1 W.D. 0,5 W.9Câu 10: Có một điện tích Q = 5.10 C đặt trong không khí . Cường độ điện trường tại điểm M cách nómột khoảng r là EM = 4500V/m . Khoảng r bằng :A. 20cm.B. 10cm.C. 1cm .D. 5cm .Câu 11: Vào mùa hanh khô, trong bóng tối, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có vệt sáng trên áo lenvà có tiếng nổ lách tách. Đó là doA. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.B. do va chạm giữa các sợi vải của áo.C. hiện tượng nhiễm điện cọ xát.D. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.Câu 12: Điều kiện để có dòng điện là:A. chỉ cần có nguồn điện.B. duy trì hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.C. chỉ cần có các vật dẫn.D. chỉ cần có hiệu điện thế.Câu 13: Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là2mm. Tụ chịu được điện trường giới hạn đối với không khí là 3.106V/m. Hiệu điện thế và điện tích cựcđại của tụ là:Trang 1/3 - Mã đề thi 114A. 1500V; 3mCB. 4500V; 9mCC. 3000V; 6mCD. 6000V; 9mCCâu 14: Cho mạch điện như hình vẽ: ξ1 = ξ2 = 5V; r1 = r2 = 0,5 ;E1,r1 E2,r2R1 = 2 ; R2 = 6 ; R3 = 3 . R3 là bình điện phân có điện cựclàm bằng Cu và dung dịch chất điện phân là CuSO4. Tính lượngR2Cu bám vào Catot của bình điện phân R3 sau 1 giờ.R1(Biết Cu có A = 64, n = 2)R3A. 2,4gB. 2,0gC. 0,026gD. 1.6gCâu 15: Hãy chỉ ra công thức sai: Công suất tỏa nhiệt trên một vật dẫn có điện trở R khi đặt vào hai đầuvật dẫn một hiệu điện thế U và cường độ dòng điện chạy trong mạch là I là:A. P = IR2.B. P = U2/R.C. P = UI.D. P = I2R.Câu 16: Một điện tích thử q > 0 đặt tại một điểm có E = 0,32V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng4.10 -4N. Độ lớn của điện tích đó:A. 1,28.10-4CB. 1,28.10-5CC. 1,25.10-3CD. 12,5.10-5CCâu 17: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng choA. khả năng dự trữ điện tích của nguồn.B. khả năng tác dụng lực của nguồn.C. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn.D. khả năng thực hiện công của nguồn.Câu 18: Một tụ điện có điện dung C được tích điện bởi hiệu điện thế U. Nếu tích điện đến hiệu điện thế2U (chưa vượt qua hiệu điện thế giới hạn) thì điện dung tụ điệnA. không đổiB. tăng 4 lầnC. tăng 2 lần.D. giảm 2 lầnCâu 19: Hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện phẳng bằng U = 300 V. Một hạt bụi nằm cân bằnggiữa hai bản của tụ điện và cách bản dưới của tụ điện một khoảng d1 = 0,8 cm. Nếu hiệu điện thế giữa haibản tụ giảm đi một lượng ΔU = 60 V thì sao bao lâu hạt bụi sẽ rơi xuống bản tụ dưới:A. 0,05 s.B. 0,02 s.C. 0,09 s.D. 0,01 s.Câu 20: Một bàn là có điện trở 25 Ω được mắc vào mạch điện với bộ nguồn là hai acquy giống hệt nhau.Điện trở trong của mỗi acquy là 10 Ω. V ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi HK1 lớp 11 năm 2018 Đề thi HK1 môn Vật lí 11 Kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 Đề kiểm tra HK1 lớp 11 môn Vật lí Lực tĩnh điện Lực hấp dẫnTài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài 43
6 trang 31 0 0 -
Đề thi HK1 môn Vật lý lớp 10, 11 - THPT Hương Trà
8 trang 30 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
10 trang 27 0 0 -
46 trang 23 0 0
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 111
3 trang 19 0 0 -
Đề kiểm tra HK1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 115
4 trang 19 0 0 -
43 trang 18 0 0
-
9 trang 18 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Hội An
7 trang 18 0 0 -
5 trang 17 0 0