Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 201
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 249.16 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 201 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 201SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMKIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019Môn: VẬT LÍ - LỚP 11Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)ĐỀ CHÍNH THỨCMÃ ĐỀ: 201(Đề có 02 trang)I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Câu 1. Nếu điện tích Q đo bằng đơn vị culông(C), hiệu điện thế hai đầu tụ đo bằng đơn vị vôn (V)thì điện dung C của tụ điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?A. F (Fara).B. C ( Culông).C. N (Niutơn).D. V/m (Vôn/mét).0Câu 2. Một sợi dây đồng có điện trở 30 Ω ở 20 C. Biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là4,3.10-3 K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 600C làA. 36,23 Ω.B. 35,16 Ω.C. 22,58 Ω.D. 25,59 Ω.-8Câu 3. Cho hai điện tích điểm q1 = 10 C và q2 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trongkhông khí. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích có độ lớn 1,8.10-4 N. Độ lớn điện tích q2 làA. 2.10-8 C.B. 2.10-4 C.C. 2.10-5C.D. 2.10-6C.Câu 4. Gọi VM, VN lần lượt là điện thế tại M và N. Biết hiệu điện thế UMN = 6 V. Kết luận nàosau đây là chắc chắn đúng?A. VM - VN = 6 V.B. VN - VM = 6 V.C. VM = 6 V.D. VN = 6 V.Câu 5. Lực tương tác giữa hai điện tích q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r là lực đẩy khiA. q1< 0 và q2 > 0.B. q1.q2 < 0.C. q1.q2 > 0.D. q1> 0 và q2 < 0.Câu 6. Hiện tượng dương cực tan không xảy ra khi điện phân dung dịchA. niken sunfat với cực dương làm bằng niken.B. đồng nitrat với cực dương làm bằng than chì.C. bạc nitrat với cực dương làm bằng bạc.D. đồng sunfat với cực dương làm bằng đồng.Câu 7. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến công thức tính độ lớn cường độ điệntrường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M ?A. Điện tích điểm Q.B. Điện tích thử q.C. Khoảng cách từ điện tích điểm Q đến M. D. Hằng số điện môi của môi trường.Câu 8. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của kim loạiA. tăng.B. không đổi.C. giảm rồi tăng.D. giảm.Câu 9. Theo thuyết êlectron thì một vậtA. nhiễm điện dương là vật có số prôtôn ít hơn số êlectron.B. nhiễm điện âm là vật có số prôtôn ít hơn số êlectron.C. nhiễm điện âm là vật có số prôtôn nhiều hơn số êlectron.D. nhiễm điện dương là vật chỉ có điện tích dương.Câu 10. Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?A. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.B. Cường độ dòng điện qua vật dẫn.C. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn.D. Điện trở của vật dẫn.Câu 11. Trong một mạch điện kín, nếu mạch ngoài chỉ gồm điện trở RN thì hiệu suất của nguồnđiện có điện trở r được tính bởi biểu thứcA. H =RNr.B. H =RN + rRN.C. H =r.RND. H =RNRN + r.Câu 12. Dòng điện trong môi trường nào sau đây là dòng chuyển dời có hướng của các iondương, ion âm và electron trong điện trường?A. Kim loại.B. Chất khí.C. Chất điện phân.D. Chất bán dẫn.Trang 1/2 - Mã đề: 201Câu 13. Công của lực điện khi dịch chuyển điện tích q từ M đến N trong điện trường có hiệu điệnthế U làqB. q - U .C. qU.D. q + U..UCâu 14. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế không đổi 220 V thì cường độ dòng điện chạyA.qua là 0,341 A. Điện năng mà bóng đèn này tiêu thụ trong 6 h làA. 450,12 J.B. 1620432 J.C. 27007,2 J.Câu 15. Điều kiện để có dòng điện làA. chỉ cần có nguồn điện.B. chỉ cần có hiệu điện thế.C. chỉ cần hai vật dẫn điện nối với nhau ở cùng nhiệt độ .D. chỉ cần một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.D. 1492128 J.II. TỰ LUẬN (5 điểm)Bài 1( 2 điểm). Cho 3 điểm A,B,C cùng nằm trong mặt phẳng đặt trong điện trường đều E cóchiều từ A đến B như hình (H1). Biết AB = 20 cm, BC = 40 2 cm, E = 5000 V/m, hằng số điệnmôi ε =1.a. Khi điện tích q = -5.10-8 C dịch chuyển từ A đến B và từ B đến C thì công của lực điện trườngthực hiện ở từng đoạn là bao nhiêu?b. Nếu cố định điện tích q = -5.10-8 C tại A. Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại B.Bài 2( 3 điểm). Cho mạch điện như hình (H2). Hai nguồn có suất điện động E 1 = 12V,E 2 = 13V, điện trở trong r1 = r2 =1 Ω. Mạch ngoài có điện trở R1 = 12 Ω, bình điện phân chứadung dịch CuSO4 cực dương bằng đồng có điện trở R2 = 6 Ω và R3 . Cho F = 96500 C/mol, khốilượng mol của đồng A = 64 g/mol, hóa trị n = 2. Bỏ qua điện trở của khóa K và dây nối.a. Khi K mở:+ Tính điện trở mạch ngoài và cường độ dòng điện mạch chính.+ Tính khối lượng đồng thoát ra ở điện cực trong thời gian 16 phút 5 giây.b. Khi K đóng: Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 0,4A. Tính điện trở R3.CE1,r1 E2,r2R2R1EABH1045KH2R3----------------------------------- HEÁT -----------------------------Trang 2/2 - Mã đề: 201 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 201SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMKIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019Môn: VẬT LÍ - LỚP 11Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)ĐỀ CHÍNH THỨCMÃ ĐỀ: 201(Đề có 02 trang)I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Câu 1. Nếu điện tích Q đo bằng đơn vị culông(C), hiệu điện thế hai đầu tụ đo bằng đơn vị vôn (V)thì điện dung C của tụ điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?A. F (Fara).B. C ( Culông).C. N (Niutơn).D. V/m (Vôn/mét).0Câu 2. Một sợi dây đồng có điện trở 30 Ω ở 20 C. Biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là4,3.10-3 K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 600C làA. 36,23 Ω.B. 35,16 Ω.C. 22,58 Ω.D. 25,59 Ω.-8Câu 3. Cho hai điện tích điểm q1 = 10 C và q2 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trongkhông khí. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích có độ lớn 1,8.10-4 N. Độ lớn điện tích q2 làA. 2.10-8 C.B. 2.10-4 C.C. 2.10-5C.D. 2.10-6C.Câu 4. Gọi VM, VN lần lượt là điện thế tại M và N. Biết hiệu điện thế UMN = 6 V. Kết luận nàosau đây là chắc chắn đúng?A. VM - VN = 6 V.B. VN - VM = 6 V.C. VM = 6 V.D. VN = 6 V.Câu 5. Lực tương tác giữa hai điện tích q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r là lực đẩy khiA. q1< 0 và q2 > 0.B. q1.q2 < 0.C. q1.q2 > 0.D. q1> 0 và q2 < 0.Câu 6. Hiện tượng dương cực tan không xảy ra khi điện phân dung dịchA. niken sunfat với cực dương làm bằng niken.B. đồng nitrat với cực dương làm bằng than chì.C. bạc nitrat với cực dương làm bằng bạc.D. đồng sunfat với cực dương làm bằng đồng.Câu 7. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến công thức tính độ lớn cường độ điệntrường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M ?A. Điện tích điểm Q.B. Điện tích thử q.C. Khoảng cách từ điện tích điểm Q đến M. D. Hằng số điện môi của môi trường.Câu 8. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của kim loạiA. tăng.B. không đổi.C. giảm rồi tăng.D. giảm.Câu 9. Theo thuyết êlectron thì một vậtA. nhiễm điện dương là vật có số prôtôn ít hơn số êlectron.B. nhiễm điện âm là vật có số prôtôn ít hơn số êlectron.C. nhiễm điện âm là vật có số prôtôn nhiều hơn số êlectron.D. nhiễm điện dương là vật chỉ có điện tích dương.Câu 10. Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?A. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.B. Cường độ dòng điện qua vật dẫn.C. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn.D. Điện trở của vật dẫn.Câu 11. Trong một mạch điện kín, nếu mạch ngoài chỉ gồm điện trở RN thì hiệu suất của nguồnđiện có điện trở r được tính bởi biểu thứcA. H =RNr.B. H =RN + rRN.C. H =r.RND. H =RNRN + r.Câu 12. Dòng điện trong môi trường nào sau đây là dòng chuyển dời có hướng của các iondương, ion âm và electron trong điện trường?A. Kim loại.B. Chất khí.C. Chất điện phân.D. Chất bán dẫn.Trang 1/2 - Mã đề: 201Câu 13. Công của lực điện khi dịch chuyển điện tích q từ M đến N trong điện trường có hiệu điệnthế U làqB. q - U .C. qU.D. q + U..UCâu 14. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế không đổi 220 V thì cường độ dòng điện chạyA.qua là 0,341 A. Điện năng mà bóng đèn này tiêu thụ trong 6 h làA. 450,12 J.B. 1620432 J.C. 27007,2 J.Câu 15. Điều kiện để có dòng điện làA. chỉ cần có nguồn điện.B. chỉ cần có hiệu điện thế.C. chỉ cần hai vật dẫn điện nối với nhau ở cùng nhiệt độ .D. chỉ cần một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.D. 1492128 J.II. TỰ LUẬN (5 điểm)Bài 1( 2 điểm). Cho 3 điểm A,B,C cùng nằm trong mặt phẳng đặt trong điện trường đều E cóchiều từ A đến B như hình (H1). Biết AB = 20 cm, BC = 40 2 cm, E = 5000 V/m, hằng số điệnmôi ε =1.a. Khi điện tích q = -5.10-8 C dịch chuyển từ A đến B và từ B đến C thì công của lực điện trườngthực hiện ở từng đoạn là bao nhiêu?b. Nếu cố định điện tích q = -5.10-8 C tại A. Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại B.Bài 2( 3 điểm). Cho mạch điện như hình (H2). Hai nguồn có suất điện động E 1 = 12V,E 2 = 13V, điện trở trong r1 = r2 =1 Ω. Mạch ngoài có điện trở R1 = 12 Ω, bình điện phân chứadung dịch CuSO4 cực dương bằng đồng có điện trở R2 = 6 Ω và R3 . Cho F = 96500 C/mol, khốilượng mol của đồng A = 64 g/mol, hóa trị n = 2. Bỏ qua điện trở của khóa K và dây nối.a. Khi K mở:+ Tính điện trở mạch ngoài và cường độ dòng điện mạch chính.+ Tính khối lượng đồng thoát ra ở điện cực trong thời gian 16 phút 5 giây.b. Khi K đóng: Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 0,4A. Tính điện trở R3.CE1,r1 E2,r2R2R1EABH1045KH2R3----------------------------------- HEÁT -----------------------------Trang 2/2 - Mã đề: 201 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra HK 1 lớp 11 năm 2019 Đề kiểm tra HK 1 môn Lí 11 Kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 Đề thi HK 1 môn Vật lí 11 Cường độ điện trường Hằng số điện môiTài liệu liên quan:
-
Bài tập Điện trường và cường độ điện trường - Đường sức điện
7 trang 217 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 1 - PGS. TS Nguyễn Thành Vấn
74 trang 49 0 0 -
Bài giảng Vật lý 2 - Chương 1: Điện trường tĩnh
51 trang 49 0 0 -
24 trang 48 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_23
14 trang 40 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nghi Xuân (Lần 1)
5 trang 37 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_03
18 trang 33 0 0 -
6 trang 33 0 0
-
Bài giảng Truyền sóng và anten: Chương 2 - Nguyễn Việt Hưng
16 trang 30 0 0 -
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 10, 11 - THPT Bình Điền
5 trang 29 0 0