Danh mục

Đề kiểm tra HK2 Lý 10 (2012-2013) - THPT Phan Bội Châu - Kèm Đ.án

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 414.52 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2012-2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo trường THPT Phan Bội Châu tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK2 Lý 10 (2012-2013) - THPT Phan Bội Châu - Kèm Đ.án SỞ GD-ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( BÀI SỒ 2 ) LỚP 10TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2012-2013 Môn : VẬT LÍ Chương trình: CHUẨN Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên thí sinh:……………………………………………..Lớp:…………SBD:………………Câu 1: Một động cơ nhiệt trong mỗi giây nhận được từ nguồn nóng nhiệt lượng 3,84.108 J đồng thờinhường cho nguồn lạnh nhiệt lượng 2,88.108 J. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu ? A. 35 % B. 25 % C. 15 % D. 45 %Câu 2: Công thức độ biến thiên động lượng của một vật là: A.  = F.  t 2 B.  = F .  t1/2 C.  = F.  t D.  = F .  t3Câu 3: Biểu thức cơ năng của một vật chuyển động trong trọng trường là: 1 1 1 A. W = mv2 + mgz B. W = mv2 + mgz 2 2 2 1 1 1 C. W= mv2+ k(  l )2 D. W= mv2+ (k  l )2 2 2 2Câu 4: Chọn phát biểu đúng ? A. Động năng của một vật tỉ lệ nghịch với bình phương vận tốc của vật. B. Động năng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc của vật. C. Động năng của một vật tỉ lệ nghịch với vận tốc của vật. D. Động năng của một vật tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc của vật.Câu 5: Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng…………. và …………… mà hệ nhận được. A. công, khối lượng. B. công suất, nhiệt lượng. C. công, nhiệt lượng. D. công suất, khối lượng.Câu 6: Một thước mét bằng dây thép có chiều dài 1m ở 0 0 C. Tính chiều dài của thước này ở 50 0 C.Cho biết hệ số nở dài của thép là 12.10 6 K 1 . A. 1.006m. B. 1,004m. C. 1,0006m. D. 1,0004m.Câu 7: Chiều của lực căng mặt ngoài của chất lỏng có tác dụng: A. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng. B. Làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng. C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang. D. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm cong.Câu 8: Một lượng hơi nước có nhiệt độ 1000C, áp suất P1 = 1 atm trong bình kín. Làm nóng bình đếnnhiệt độ 1500C thì áp suất bằng bao nhiêu? A. P2  1,15 atm. B. P2  1,13 atm. C. P2  2,13 atm. D. P2  2,54 atm.Câu 9: Biểu thức cơ năng của một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo là: 1 1 1 A. W= mv2+ k(  l )2 B. W = mv2 + mgz 2 2 2 -- 1 1 1 1 C. W = mv2 + mgz D. W= mv2+ (k  l )2 2 2 2Câu 10: Công suất được xác định bằng: A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. giá trị công thực hiện. C. công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài. D. công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.Câu 11: Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn kết tinh. A. Nhựa đường. B. Cao su. C. Nhôm. D. Thuỷ tinh.Câu 12: Khi thở ra thể tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103 Pa. Khihít vào thì áp suất của không khí trong phổi là 101,01.103 Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, thểtích của phổi khi hít vào bằng: A. 2,416 lít. B. 2,384 lít. C. 3,416 lít. D. 1,327 lít.Câu 13: Công thức thế năng trọng trường của một vật có khối lượng m tại độ cao z so với mặt đất là: 1 1 A. Wt = mgz B. Wt = mgz C. Wt = mgz2 D. Wt = mgz2 2 2Câu 14: Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt? A. B. C. D.Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng? P.T P V.T P.V A. = hằng số. B. = hằng số. C. = hằng số. D. = hằng số. V T.V P TCâu 16: Một vật có khối lượng 0,4 kg và động lượng 8 kg.m/s. Khi đó vận tốc của vật là: A. 15 m/s. B. 10 m/s. C. 30 m/s. D. 20 m/s.Câu 17: Một vật có khối lượng 10 kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20 N hợp vớiphương ngang một góc 300. Khi vật di chuyển được 2 m trên sàn thì lực đó thực hiện một công bằng: A. J B. 40 J C. J D. 20 JCâu 18: Khi bị nén 3 cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18 J. Độ cứng của lò xo bằng: A. 200 N/m. B. 500 N/m. C. 400 N/m. D. 300 N/m.Câu 19: Một vật có khối lượng 0,4 kg và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 10 m/s. B. 15 m/s. C. 30 m/s. D. 20 m/s.Câu 20: So sánh khoảng cách giữa các phân tử của chất rắn, chất lỏng và chất khí theo thứ tự nào sauđây là đúng ? A. chất rắn > chất khí > chất lỏng. B. chất lỏng > chất rắn > chất khí. C. chất khí > chất lỏng > chất rắn. D. chất rắn > chất lỏng > chất khí. -- 2Câu 21: Nội năng của một vật phụ thuộc vào: A. Nhiệt độ và khối lượng của vật B. Nhiệt độ và thể tích của vật C. ...

Tài liệu được xem nhiều: