Danh mục

Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 70.50 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng Mã đề 209 giúp các bạn học sinh lớp 7 ôn tập tốt môn Địa và củng cố, nâng cao kỹ năng ra đề thi của quý thầy cố.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209 SỞGD&ĐTĐĂKNÔNG ĐỀKIỂMTRAHỌCKỲIINĂMHỌC2016–2017 TRƯỜNGTHPTPHẠMVĂN MÔN:ĐỊALÍ12 ĐỒNG Thờigianlàmbài:45phút; Mãđề thi209 (Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu)Họ,tênthísinh:.....................................................................SBD:.............................PHẦNTRẮCNGHIỆM(32câu:8điểm)Câu1:LoạikhoángsảncótrữlượnghàngtỉtấnởTâyNguyênlà A.crôm. B.bôxit. C.mangan. D.sắt.Câu2: Thế mạnhhàngđầuđể pháttriểnCNchế biếnlươngthựcthựcphẩm ởnướctahiệnnaylà A.cóthịtrườngxuấtkhẩurộngmở. B.cónguồnlaođộngdồidào,lươngthấp. C.cónguồnnguyênliệutạichỗđadạngphongphú. D.cónhiềucơsở,phânbốrộngkhắptrêncảnước.Câu3:Chobảngsốliệu: DÂNSỐNƯỚCTAPHÂNTHEOTHÀNHTHỊ,NÔNGTHÔN (Đơnvị:triệungười) Năm 2000 2005 2009 2014 Tổngsố 77,6 82,4 86,0 91,7 Thànhthị 18,7 22,3 25,6 30,0 Nôngthôn 58,9 60,1 60,4 60,7 (Nguồn:NiêngiámthốngkêViệtNam2015,NhàxuấtbảnThốngkê,2016) Để thể hiệnsự thayđổicơ cấudânsố phântheothànhthị,nôngthôngiaiđoạn2000–2014,biểuđồnàosauđâythíchhợpnhất? A.Biểuđồđường. B.Biểuđồcột. C.Biểuđồmiền. D.Biểuđồtròn.Câu4:Thànhphầnkinhtếnàoởnướctagiữvaitròchủđạotrongnềnkinhtế? A.Kinhtếtậpthể. B.Kinhtếcóvốnđầutưnướcngoài. C.KinhtếNhànước. D.Kinhtếtưnhân.Câu5:DựavàoAtlatĐịalýViệtNamhãyxácđịnhquầnđảoHoàngSavàquầnđảo TrườngSathuộctỉnh,thànhphốnàocủanướcta? A.TỉnhQuảngNamvàthànhphốĐãNẵng. B.TỉnhBìnhĐịnhvàThànhphốĐàNẵng. C.ThànhphốĐàNẵngvàtỉnhQuảngNgãi. D.ThànhphốĐàNẵngvàtỉnhKhánhHòa.Câu6:Vùngcódiệntíchcâycaosulớnnhấtnướctalà A.TrungduvàmiềnnúiBắcBộ. B.ĐôngNamBộ. C.BắcTrungBộ. D.TâyNguyên. Trang1/5Mãđềthi209Câu7:CăncứvàoAtlatđịalíViệtNam,hãychobiếtcảngbiểnnàosauđâythuộc vùngBắcTrungBộ? A.HảiPhòng. B.CamRanh. C.VũngTàu. D.CửaLò.Câu8:Dựabảngsốliệu:Sảnlượngthủysảnnướctathờikì2000–2015 (đơnvị:Nghìntấn) Năm 2000 2005 2010 2015 Tổngsảnlượng 2250,5 3465,9 5157,6 6549,7 Khaithác 1660,9 1987,9 2405,8 3036,3 Nuôitrồng 589,6 1478,0 2706,8 3513,4 Nhậnxétkhôngđúngvềthủysảnnướctalà A.sảnlượngthuysannuôitr ̉ ̉ ồngnăm2010và2015lớnhơnsảnlượngthuysan ̉ ̉khaithác. B.sảnlượngthủysảnnăm2015tăng2,9lầnsovớinăm2000. C.tỉtrọngngànhnuôitrồngngàycàngtăng,tỉtrọngkhaithácgiảm. D.tảnlượngngànhkhaitháctăngnhanhhơnngànhnuôitrồng.Câu9:Vìsaoviệcđẩymạnhsảnxuấtlươngthựcởnướctacóvaitròđặcbiệtquan trọng? A.Làcơsởđểđadạnghóanôngnghiệp. B.Cungcấpthứcănchochănnuôi. C.Cungcấpnguyênliệuchocôngnghiệpnhẹ. D.Nguồnhàngxuấtkhẩucógiátrị.Câu10:MậtđộdânsốcủađồngbằngsôngHồngnăm2006là(người/km²) A.1252. B.1223. C.1225. D.1522.Câu11:Quátrìnhđôthịhoácủanướcta19541975cóđặcđiểm A.haimiềnpháttriểntheohaixuhướngkhácnhau. B.quátrìnhđôthịhoábịchửnglạidochiếntranh. C.miềnBắcpháttriểnnhanhtrongkhimiềnNambịchữnglại. D.pháttriểnrấtmạnhtrêncảhaimiền.Câu12:Vùngchiếmtỉtrọnggiátrịsảnxuấtcôngnghiệpcaonhấtởnướctalà A.ĐôngNamBộ. B.ĐồngbằngsôngHồng. C.ĐồngbằngsôngCửuLong. D.DuyênhảiNamTrungBộ.Câu13:Chobiểuđồ: Trang2/5Mãđềt ...

Tài liệu được xem nhiều: