Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lí lớp 10, 11 năm 2012-2013 Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận trường THPT chuyên Lê Quý Đôn và trường THPT Tháp Chàm tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK2 Vật lý (2012-2013) - (Kèm Đ.án) SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012-2013TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Vật lý 10 (Chương trình Chuẩn) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra có 2 mặt giấy) ĐỀ 1 I. PHẦN CHUNG: Dành cho tất cả thí sinh Câu 1 (2,5 điểm) a. Sự nở dài: Phát biểu định nghĩa, viết biểu thức độ nở dài. Nêu tên và đơn vị các đại lượng trong biểu thức. b. Một lá đồng hình chữ nhật ở 0oC có kích thước 40cm và 30cm. Người ta nung lá đồng đến nhiệt độ 1000C. Biết hệ số nở dài của đồng là 17.10-6 K-1. Tính đường chéo lá đồng sau khi nung. Câu 2 (2,5 điểm) Một khối khí lý tưởng ở trạng thái 1 được xác định bởi các thông số p1 = 1 atm, V1 = 4lít, t1=270C. Đầu tiên cho khối khí biến đổi đẳng áp tới trạng thái 2 có T2 = 600K. Sau đó biến đổi đẳng nhiệt tới trạng thái 3 có p3 = 4 atm thì ngừng. a. Xác định thể tích V2, V3. b. Biểu diễn các quá trình biến đổi trong hệ tọa độ (p,V). Câu 3 (1,0 điểm) Phát biểu và viết biểu thức nguyên lí thứ nhất của Nhiệt động lực học. Nêu quy ước dấu của các đại lượng trong biểu thức. II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm một phần riêng theo chương trình đó. A. Theo chương trình Chuẩn không có chủ đề Tự chọn: 10V, 10TA. Câu 4 (4,0 điểm) Một vật đang chuyển động đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc 10 m/s. Đến điểm A, vật lên dốc AB cao 4,55 m, hợp với phương ngang một góc 30o. Lấy g = 10 m/s2. 1. Bỏ qua ma sát: a. Tính vận tốc của vật tại đỉnh dốc. b. Tìm vị trí trên dốc mà vật có động năng bằng thế năng. Tính vận tốc của vậttại vị trí này. 2. Trong thực tế, hệ số ma sát giữa vật và mặt dốc là µ = 1 . Vật có lên hết 5 3dốc không? Tại sao? B. Theo chương trình Chuẩn có chủ đề Tự chọn: 10H, 10T. Câu 4 (4,0 điểm) Trên mặt phẳng nằm ngang AB có vật m2 = 500g đứng yên. 1.Vật m1 = m2 đang chuyển động với vận tốc v1 = 5m/s thìva chạmđàn hồi vào vật m2. Sau va chạm vật m1 dừng lại, vật m2 xuống dốc BC cao 1,2 m.Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua ma sát trên AB và BC. a. Tính vận tốc của vật tại C. b. Khi đến C vật m2 tiếp tục chuyển động thêm một đoạn S = 6,125 m trên mặtphẳng ngang rồi dừng hẳn. Tính hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang CD. 2. Tính vận tốc của vật thứ hai ngay sau va chạm để nó có thể chuyển động trênmặt ngang được đoạn tối đa S’ = 8 m. ----------------HẾT-----------------Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh :.................................................Lớp.......................... ĐÁP ÁN Nội dung Điểm Phần chung - Nêu định nghĩa. 0,5 - Viết biểu thức. 0,5 Câu 1 - Nêu tên và đơn vị. 0,5(2,5điểm) - Tính đường chéo ở 00C 0,5 - Vận dụng: l l0 1 t 0,5 a) T1 = 27 + 273 = 300K V1 V2 0,75 (1)(2): QTĐA V2 8l T1 T2 (1)(3): QTĐN PV2 PV3 V3 2l 2 3 0,75 b) Vẽ Câu 2 0,5(2,5điểm) 0,5 - Phát biểu nội dung nguyên lí 1. 0,5 Câu 3 - Viết biểu thức. 0,25(1 điểm) - Nêu quy ước dấu. 0,25 Phần riêng ( Theo chương trình chuẩn không tự chọn) Chọn gốc thế năng tại A. 0,25 1a/ Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng : WA = WB 0,25 1 2 1 2 mv A 0 mghB mvB 2 2 vB v A 2 ghB 10 2 2.10.4, 55 3 m / s 2 1b/ Gọi C là điểm mà vật có WtC = WđC 0,5 Câu 4 Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: WA = WC(4 điểm) 1 2 v2 mvA 2mghC hC A 2,5(m) 2 4g 1,0 1 2 1 2 v mvA 2. mvC vC A 5 2(m / s) 2 2 2 h 2/ AFms Fms . AB.cos1800 mgcos . mgh cot 1,0 sin Áp dụng định lý biến thiên cơ năng: WC WB AF ms 1 2 1 2 0,25 mvB mghB mv A mgh cot 2 2 1 v 2 v A ...