Đề thi tham khảo gồm 2 đề kèm theo đáp án để các bạn học sinh kiểm tra lại bài đã giải.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HKII hóa học 10 (2009-2010)Họ và tên :………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ II, Năm học : 2009 - 2010Lớp : …………… Môn : HOÁ HỌC 10 - Thời gian : 45 phút Đề 1A. PHẦN CHUNG (6 điểm)I. Trắc nghiệm (3 điểm)Câu 1: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh? A. HCl B. H2SO4 C. HF D. HNO3Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion X của các halogen là: - A. ns2np6 B. ns2np5 C. (n-1)d10 ns2np6 D. (n-1)d10 ns2np5Câu 3: Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử trong pt hóa học sau đây là: SO2 + KMnO4+H2OO 2SO4 + H2SO4 + MnSO4 K A. 5 và 2 B. 2 và 5 C. 2 và 2 D. 5 và 5Câu 4: Dung dịch H2SO4 đặc, nguội không tác dụng được với chất nào sau đây ? A. Kẽm B. Sắt C. Canxi cacbonat D. Đồng (II) oxitCâu 5: Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp khí vào dung dịch nào sauđây ? A. dd nước Br2 B. dd Ba(OH)2 dư C. dd HCl dư D. dd NaOH dưCâu 6: Dẫn 10,08 lít SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được chứa: A. NaOH, Na2SO3 B. NaHSO3, Na2SO3 C. Na2SO3 D. NaHSO3Câu 7: Ở phản ứng nào sau đây, SO2 đóng vai trò chất oxi hoá ? A. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 B. 2SO2 + O2 2SO3 → C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O → D. 5SO2+2KMnO4+2H2OO 2SO4+2H2SO4+2MnSO4 KCâu 8: Muối nào khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí có mùi xốc? A. Na2CO3 B. Na2S C. NaCl D. Na2SO3Câu 9: Có 3 dung dịch: HCl, H2SO4, Ba(OH)2. Thuốc thử nào có thể nhận biết được cả 3 dung dịch trên? A. Quỳ tím B. Na2S C. Natri clorua D. Natri hiđroxitCâu 10: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: A + B ứ C + D A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ C và D D. Nồng độ A và BCâu 11: Cho cân bằng : 2NO2 N2O4 (∆H = -58,04 kJ). Nhúng bình đựng hh NO2 và N2O4 vào nước đá: A. Màu hh giữ nguyên. B. Màu nâu đậm dần. C. Màu nâu nhạt dần. D. hh có màu khác.Câu 12: Các chất của dãy nào vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ? A. H2O2, FeSO4, SO2 B. H2S, KMnO4, HI C.Cl2O7, SO3, CO2 D. H2S, HCl, H2SO4II. TỰ LUẬN (7 điểm)Bài 1 (3 điểm): Viết pt hóa học (nếu có) khi cho FeO, Cu, Mg(OH)2 tác dụng với: a. H2SO4 loãng. b. H2SO4 đặc, nóngB. PHẦN RIÊNG (4 điểm)Ban Cơ bảnBài 2 (2 điểm): Từ Fe, S, H2SO4. Viết các phương trình hóa học điều chế H2S theo 2 cách.Bài 3 (2 điểm): Cho 35,2 g hỗn hợp Fe và CuO tác dụng đủ với dung dịch axit sunfuric loãng thu được 4,48lít khí (đktc). a. Viết các pt hóa học xảy ra. b. Tính thành phần % theo khối lượng hỗn hợp ban đầu và khối lượng muối thu được. (Nguyên tử khối: Fe: 56, Cu: 64, O: 16)Ban Nâng caoBài 2(2 điểm): Phân biệt 4 gói bột: Na2SO4, Na2SO3, BaSO4, BaSO3.Bài 3(2 điểm): a. Cho 7,6 g hỗn hợp Fe, Mg, Cu vào dung dịch axit sunfuric đặc, nóng, dư thu được 6,72 lít SO 2.Tính khối lượng muối sunfat thu được sau phản ứng. b. Cho phản ứng 2SO2 + O2 2SO3. Biết nồng độ lúc cân bằng [SO2] = 0,2 mol/l, [O2] = 0,1 mol/l, [SO3] = 0,8 mol/l. Tính hằng số cân bằng Kc và nồng độ ban đầu của SO2, O2. Giả sử thể tích không đổi.Họ và tên :……………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ II, Năm học : 2009 - 2010Lớp : …………… Môn : HOÁ HỌC 10 - Thời gian : 45 phút Đề 2A. PHẦN CHUNG (6 điểm)I. Trắc nghiệm (3 điểm)Câu 1: Khi đổ dung dịch AgNO3 vào các dung dịch HF, HCl, HBr, HI, dung dịch nào không tạo kết tủa? A. Dung dịch HF B. Dung dịch HCl C. Dung dịch HBr D. Dung dịch HI.Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các halogen là: A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np6 D. (n-1)d10 ns2np5Câu 3: Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử trong pthh: P + H2SO4 H3PO4 + SO2 + H2O A. 5 và 2 B. 2 và 5 C. 7 và 9 D. 7 và 7Câu 4: Dung dịch H2SO4 đặc, nguội không tác dụng được với chất nào sau đây ? A. Kẽm B. Nhôm C. Canxi cacbonat D. Đồng (II) oxitCâu 5: Có hai bình kín đựng oxi và ozon, có thể dù ...