Danh mục

Đề kiểm tra HKII môn Vật lý lớp 12 năm 2008-2009 THPT Lê Hồng Phong Lâm Đồng (Mã đề 789)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 129.49 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề kiểm tra hkii môn vật lý lớp 12 năm 2008-2009 thpt lê hồng phong lâm đồng (mã đề 789), tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HKII môn Vật lý lớp 12 năm 2008-2009 THPT Lê Hồng Phong Lâm Đồng (Mã đề 789) S GD và ĐT Lâm Đ ng THI H C KÌ II Năm h c 2008 – 2009 Trư ng THPT Lê H ng Phong MÔN : V t lý 12 Th i gian làm bài: 60 phút ( Đ thi có 4 trang ) Mã đ thi 789PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH ( 40 câu, t câu 1 đ n câu 40 ):Câu 1: Đ h t kh i c a m t h t nhân xác đ nh b i ZA X : A. ∆m = ZmP + (A+Z) mn – mx. B. ∆m = ZmP+Amn – mX. C. ∆m = mX – ZmP – Nmn D. ∆m = Zmp + ( A– Z)mn – mX.Câu 2: M t tia phóng x có th phát ra t ph n ng h t nhân nhưng tia này không làm bi n đ i h t nhân,đó là : A. tia β + . B. tia α. C. tia β − . D. tia γ.Câu 3: Trong thí nghi m giao thoa ánh sáng v i hai khe Iâng cách nhau a, kho ng cách t m t ph ng ch ahai khe đ n màn là D, ánh sáng đơn s c dùng trong thí nghi m có bư c sóng λ. V trí (to đ ) vân sáng b c5 trên màn xác đ nh b i : λD λD A. x = ±4i v i i = . B. x = ± 5i v i i = . a a λa λa C. x = 5i v i i = . D. x = 4 v i i = D DCâu 4: Đ dò tìm khuy t t t trong các chi ti t máy và ch a ung thư, ngư i ta có th dùng : A. tia Rơnghen và tia gamma. B. tia Rơnghen và tia anpha. C. tia gamma và tia anpha. D. tia t ngo i và tia gamma. -11Câu 5: Trong nguyên t hydro, electron chuy n đ ng trên qu đ o K có bán kính r0 = 5,3.10 m. Khichuy n đ ng trên qu đ o N có bán kính là : -10 -12 -11 -11 A. 21,2.10 m. B. 84,8.10 m. C. 84,8.10 m. D. 21,2.10 m.Câu 6: L c h t nhân là l c hút A. gi a các nuclôn. B. ch gi a các nơtrôn. C. ch gi a các prôtôn. D. gi a các h t nhân g n nhau.Câu 7: Trong thang sóng đi n t , các tia (các b c x ) đư c s p x p theo th t bư c sóng tăng d n nhưsau: A. tia h ng ngo i, tia t ngo i, ánh sáng nhìn th y, sóng vô tuy n. B. tia t ngo i, tia h ng ngo i, sóng vô tuy n, ánh sáng nhìn th y. C. tia h ng ngo i, tia t ngo i, sóng vô tuy n, ánh sáng nhìn th y. D. tia t ngo i, ánh sáng nhìn th y, tia h ng ngo i, sóng vô tuy n.Câu 8: Trong thí nghi m giao thoa ánh sáng v i hai khe I-âng, ngu n sáng g m hai ánh sáng đơn s c cóbư c sóng λ1 = 0,51µm và λ2. Khi đó ta th y, t i vân sáng b c 4 c a b c x λ1 trùng v i m t vân sáng c aλ2 .Tính λ2 , bi t λ2 có giá tr t 0,6µm đ n 0, 7µm A. 0,64µm B. 0,65µm C. 0,68µm D. 0,69 µmCâu 9: Đ i v i m t ch t phóng x , s phóng x x y ra A. không ph thu c tác đ ng bên ngoài. B. khi h t nhân b b n phá b i h t nhân khác. C. khi h t nhân h p th nhi t lư ng. D. khi các h t nhân va ch m nhau.Câu 10: Quang ph liên t c có đ c đi m là A. không ph thu c vào thành ph n c u t o mà ph thu c vào nhi t đ c a ngu n sáng. B. ph thu c vào thành ph n c u t o c a ngu n sáng nhưng không ph thu c nhi t đ . C. không ph thu c vào thành ph n c u t o và nhi t đ c a ngu n sáng. D. ph thu c vào c thành ph n c u t o cũng như nhi t đ c a ngu n sáng.Câu 11: Ngư i ta thu đư c quang ph v ch phát x t A. các đám khí hay hơi áp su t cao b kích thích phát ra ánh sáng. B. các v t r n nhi t đ cao b kích thích phát ra ánh sáng. C. các ch t l ng t kh i l n b kích thích phát ra ánh sáng. D. các đám khí hay hơi nóng sáng dư i áp su t th p.GV ra đ : Nguy n Văn Phương Trang 1/4 – Mã đ thi 789Câu 12: Trong thí nghi m Iâng v giao thoa v i ánh sáng đơn s c. Bi t kho ng cách hai khe là a = 1,5mm,kho ng cách t m t ph ng ch a hai khe đ n màn là D = 2m, kho ng vân giao thoa đo đư c là 1mm. Ánhsáng đơn s c dùng thí nghi m có màu: A. Vàng. B. L c. C. Đ . D. Tím. -34 8Câu 13: Cho các h ng s : h = 6,625.10 J.s; c = 3.10 m/s; e = 1,6. 10 −19 C. Khi chi u l n lư t ba b c xbư c sóng λ1 = 0,5068µm; λ2 = 0,491µm; λ3 = 0,522 µm vào t m kim lo i có công thoát 2,45eV thì hi ntư ng quang đi n x y ra A. ch v i b c x bư c sóng λ1. B. v i b c x bư c sóng λ1 và λ2 . C. v i c ba b c x λ1, λ2 và λ3 . D. ch v i b c x bư c sóng λ2 .Câu 14: Trong thí nghi m Iâng v giao thoa ánh sáng tr ng, kho ng cách gi a hai khe a = 0,3mm, kho ngcách t m t ph ng ch a hai khe đ n màn quan sát D = 2m. Kho ng cách t vân sáng b c 1 màu đ (λđ=0,76µm) đ n vân sáng b c 1 màu tím (λt = 0,40µm) cùng m t phía so v i vân trung tâm là : A. 24mm. B. 0,18cm. C. 18mm. D. 0,24cm. 131Câu 15: Ch t I t phóng x ( 53 I ) dùng trong y t có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. N u sau 8 tu n l ch cònl i 0,78g I t ( 131I ) thì ban đ u kh i lư ng I t ( 131I ) b nh vi n đã nh n v là 53 53 A. 200g. B. 50g. C. 100g. D. 150g. 23Câu 16: Cho kh i lư ng mol c a Poloni ( 210 Po ) là 210g/mol, s Avôgadrô NA = 6,022.10 /mol. S h t 84 210không mang đi n có trong 70g ban đ u x p x b ng ...

Tài liệu được xem nhiều: