Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 354)
Số trang: 2
Loại file: docx
Dung lượng: 22.04 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 354)” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 354) SỞGDVÀĐTQUẢNGNAM KIỂMTRACUỐIHỌCKÌI TRƯỜNGTHPTHỒ MÔN:ĐỊALÍ10NĂMHỌC2022–2023 NGHINH Thờigian:45phút(khôngkểthờigiangiaođề) (Đềthicó02trang)Họvàtên:.............................................. Sốbáodanh:..................A.PHẦNTRẮCNGHIỆM.(5,0điểm)Câu1.Loạigiónàosauđâythổigầnnhưquanhnămvàcótínhchấtkhô? A.Giómùa. B.GióTâyônđới. C.Gióbiển. D.GióMậudịch.Câu2.Trongtự nhiện,mộtthànhphầnthayđổisẽ dẫnđếnsự thayđổicủacácthànhphần cònlạilàbiểuhiệncủaquyluật A.địađới. B.thốngnhấtvàhoànchỉnh. C.đaicao. D.địaô.Câu3.Phátbiểunàosauđâyđúngvớiquátrìnhphonghoá? A.Pháhuỷvàlàmbiếnđổitínhchấtvậtliệu. B.Tíchtụ(tíchluỹ)cácvậtliệuđãbịpháhuỷ. C.Chuyểndờicácvậtliệukhỏivịtrícủanó. D.Dichuyểnvậtliệutừnơinàyđếnnơikhác.Câu4.Cànglênnúicao,nhiệtđộkhôngkhícàng A.khôngđổi. B.tănglên. C.giảmrồităng. D.giảmxuống.Câu5.Cácđịaphươngcócùngmộtgiờkhinằmtrongcùngmột A.múigiờ. B.vĩtuyến. C.khuvực. D.kinhtuyến.Câu6.Băngtuyếtphổbiếnnhấtởvùngnàosauđây? A.Vùngcực. B.Vùngônđới. C.Vùngxíchđạo. D.Vùngchítuyến.Câu7.Nguyênnhândẫntớiquyluậtđịaôlàdo A.bứcxạMặtTrờithayđổitheomùa. B.sựluânphiênngàyđêmtrênTráiĐất. C.gócnhậpxạthayđổitừXíchđạovềcực. D.sựphânbốđấtliềnvàbiển,đạidương.Câu8.Cacmangkiêntaocothêdichuyênlado ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ A.cacdongđôil ́ ̀ ́ ưuvâtchâtquanhdeocua ̣ ́ ́ ̉ ̉ lớpMantitrên. B.doTráiĐấtluôntựquayquanhtruccuachinhno ̣ ̉ ́ ́. C.dotrụcTráiĐấtbinghiêngvaquayquanh ̣ ̀ ̣ Trơì. Măt D.sưthutmanhmet ́ ́ ̣ ̃ ừcacthiênthêmanhiêunhâtlaMătTr ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ời.Câu9.Nơinàosauđâytrongnămluôncóthờigianngàyvàđêmdàibằngnhau? A.Cực. B.Chítuyến. C.Vòngcực. D.Xíchđạo.Câu10.Đặcđiểmcủagiómùalà A.tínhchấtkhôngđổitheomùa. B.hướnggióthayđổitheomùa. C.nhiệtđộcácmùagiốngnhau. D.độẩmcácmùatươngtựnhau.Câu11.Theoquiước,nếuđitừphíaĐôngsangphíaTâyquađườngchuyểnngàyquốctếphải A.lùilại1ngàylịch. B.lùilại1giờ.Mãđề354 Trang1/2 C.tăngthêm1ngàylịch. D.tăngthêm1giờ.Câu12.Nhântốchủyếuảnhhưởngđếnnguồncungcấpnướcchosônglà A.nướctrênmặtvànướcngầm. B.chếđộmưavànướcngầm. C.băngtuyếttanvànướcngầm. D.chếđộmưavàbăngtuyếttan.Câu13.Cácsôngởmiềnnúicólũlênnhanhvàxuốngnhanhlàdo A.córừngchephủ. B.cónhiềuhồ,đầm. C.độdốccủađịahình. D.đặcđiểmcủađấtdễthấmnước.Câu14. Chothôngtinsau:“Trêncácsườnnúihướngvề hoangmạcXaharalàcảnhquanhoangmạcnúi,khắpnơichỉthấysườnnúiđátrơtrụi,khôcằn;gầntớiđỉnhnúi,nhờnhiệtđộgiảm,mátvàẩmhơnnênxuấthiệncácđồngcỏ,câybụinhỏ”.Dựavàothôngtintrên,chobiếtsựthayđổicủacáccảnhquantheoquyluậtnàosauđây? A.Địađới. B.Thốngnhấtvàhoànchỉnh. C.Địaô. D.Đaicao.Câu15.ỨngdụngnổibậtcủaGPSlà A.điềuhànhsựdichuyểnđốitượng. B.chốngtrộmchocácphươngtiện. C.địnhvịđốitượng. D.tìmngườivàthiếtbịđãmất.B.PHẦNTỰLUẬN.(5điểm)Câu1:(2điểm)PhântíchcácnhântốảnhhưởngđếnlượngmưatrênTráiĐấtCâu2:(2điểm)Tạisaobảovệnguồnnướcngọtlàyêucầucấpbáchcủatấtcảcácquốcgiatrênthếgiớihiệnnay?Nêucácgiảiphápchủyếuđể bảovệ cácnguồnnướcngọttrênTrái Đất.Câu3:(1điểm)Chobảngsốliệusau: LưulượngnướctrungbìnhthángcủasôngThuBồn (Đơnvị:m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Sông ThuBồn 202 115 75,1 58,2 91,4 120 88,6 69,6 151 519 954 448Hãytínhtổnglưulượngnước,lưulượngnướctrungbìnhthángtrongnămvàchobiếtthờigianmùalũ,mùacạncủasôngThuBồn. HẾTMãđề354 Trang1/2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 354) SỞGDVÀĐTQUẢNGNAM KIỂMTRACUỐIHỌCKÌI TRƯỜNGTHPTHỒ MÔN:ĐỊALÍ10NĂMHỌC2022–2023 NGHINH Thờigian:45phút(khôngkểthờigiangiaođề) (Đềthicó02trang)Họvàtên:.............................................. Sốbáodanh:..................A.PHẦNTRẮCNGHIỆM.(5,0điểm)Câu1.Loạigiónàosauđâythổigầnnhưquanhnămvàcótínhchấtkhô? A.Giómùa. B.GióTâyônđới. C.Gióbiển. D.GióMậudịch.Câu2.Trongtự nhiện,mộtthànhphầnthayđổisẽ dẫnđếnsự thayđổicủacácthànhphần cònlạilàbiểuhiệncủaquyluật A.địađới. B.thốngnhấtvàhoànchỉnh. C.đaicao. D.địaô.Câu3.Phátbiểunàosauđâyđúngvớiquátrìnhphonghoá? A.Pháhuỷvàlàmbiếnđổitínhchấtvậtliệu. B.Tíchtụ(tíchluỹ)cácvậtliệuđãbịpháhuỷ. C.Chuyểndờicácvậtliệukhỏivịtrícủanó. D.Dichuyểnvậtliệutừnơinàyđếnnơikhác.Câu4.Cànglênnúicao,nhiệtđộkhôngkhícàng A.khôngđổi. B.tănglên. C.giảmrồităng. D.giảmxuống.Câu5.Cácđịaphươngcócùngmộtgiờkhinằmtrongcùngmột A.múigiờ. B.vĩtuyến. C.khuvực. D.kinhtuyến.Câu6.Băngtuyếtphổbiếnnhấtởvùngnàosauđây? A.Vùngcực. B.Vùngônđới. C.Vùngxíchđạo. D.Vùngchítuyến.Câu7.Nguyênnhândẫntớiquyluậtđịaôlàdo A.bứcxạMặtTrờithayđổitheomùa. B.sựluânphiênngàyđêmtrênTráiĐất. C.gócnhậpxạthayđổitừXíchđạovềcực. D.sựphânbốđấtliềnvàbiển,đạidương.Câu8.Cacmangkiêntaocothêdichuyênlado ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ A.cacdongđôil ́ ̀ ́ ưuvâtchâtquanhdeocua ̣ ́ ́ ̉ ̉ lớpMantitrên. B.doTráiĐấtluôntựquayquanhtruccuachinhno ̣ ̉ ́ ́. C.dotrụcTráiĐấtbinghiêngvaquayquanh ̣ ̀ ̣ Trơì. Măt D.sưthutmanhmet ́ ́ ̣ ̃ ừcacthiênthêmanhiêunhâtlaMătTr ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ời.Câu9.Nơinàosauđâytrongnămluôncóthờigianngàyvàđêmdàibằngnhau? A.Cực. B.Chítuyến. C.Vòngcực. D.Xíchđạo.Câu10.Đặcđiểmcủagiómùalà A.tínhchấtkhôngđổitheomùa. B.hướnggióthayđổitheomùa. C.nhiệtđộcácmùagiốngnhau. D.độẩmcácmùatươngtựnhau.Câu11.Theoquiước,nếuđitừphíaĐôngsangphíaTâyquađườngchuyểnngàyquốctếphải A.lùilại1ngàylịch. B.lùilại1giờ.Mãđề354 Trang1/2 C.tăngthêm1ngàylịch. D.tăngthêm1giờ.Câu12.Nhântốchủyếuảnhhưởngđếnnguồncungcấpnướcchosônglà A.nướctrênmặtvànướcngầm. B.chếđộmưavànướcngầm. C.băngtuyếttanvànướcngầm. D.chếđộmưavàbăngtuyếttan.Câu13.Cácsôngởmiềnnúicólũlênnhanhvàxuốngnhanhlàdo A.córừngchephủ. B.cónhiềuhồ,đầm. C.độdốccủađịahình. D.đặcđiểmcủađấtdễthấmnước.Câu14. Chothôngtinsau:“Trêncácsườnnúihướngvề hoangmạcXaharalàcảnhquanhoangmạcnúi,khắpnơichỉthấysườnnúiđátrơtrụi,khôcằn;gầntớiđỉnhnúi,nhờnhiệtđộgiảm,mátvàẩmhơnnênxuấthiệncácđồngcỏ,câybụinhỏ”.Dựavàothôngtintrên,chobiếtsựthayđổicủacáccảnhquantheoquyluậtnàosauđây? A.Địađới. B.Thốngnhấtvàhoànchỉnh. C.Địaô. D.Đaicao.Câu15.ỨngdụngnổibậtcủaGPSlà A.điềuhànhsựdichuyểnđốitượng. B.chốngtrộmchocácphươngtiện. C.địnhvịđốitượng. D.tìmngườivàthiếtbịđãmất.B.PHẦNTỰLUẬN.(5điểm)Câu1:(2điểm)PhântíchcácnhântốảnhhưởngđếnlượngmưatrênTráiĐấtCâu2:(2điểm)Tạisaobảovệnguồnnướcngọtlàyêucầucấpbáchcủatấtcảcácquốcgiatrênthếgiớihiệnnay?Nêucácgiảiphápchủyếuđể bảovệ cácnguồnnướcngọttrênTrái Đất.Câu3:(1điểm)Chobảngsốliệusau: LưulượngnướctrungbìnhthángcủasôngThuBồn (Đơnvị:m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Sông ThuBồn 202 115 75,1 58,2 91,4 120 88,6 69,6 151 519 954 448Hãytínhtổnglưulượngnước,lưulượngnướctrungbìnhthángtrongnămvàchobiếtthờigianmùalũ,mùacạncủasôngThuBồn. HẾTMãđề354 Trang1/2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi học kì 1 môn Địa lí Đề thi Địa lí lớp 10 Trắc nghiệm Địa lí lớp 10 Lượng mưa trên Trái Đất Giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 291 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 249 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 230 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 211 0 0 -
3 trang 185 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 124 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 106 0 0