Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị
Số trang: 33
Loại file: pdf
Dung lượng: 308.09 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo “Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng TrịSỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN LỚP 11 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (24 câu TN, 4 câu TL) (Đề thi có 3 trang) Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi A I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho tứ diện ABCD. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho M N cắt BD tại I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây? A. (ACD). B. (CM N ). C. (BCD). D. (ABD). Câu 2. Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là A. 45 . B. 50 . C. 100 . D. 90 . Câu 3. Một hộp có 9 bóng đèn màu xanh, 7 bóng đèn màu đỏ. Số cách chọn một bóng đèn bất kỳ trong hộp đó là A. 63. B. 36. C. 61. D. 16. Câu 4. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin2 x − 3 sin x + 2 = 0. π π A. x = − + k2π, k ∈ Z. B. x = + k2π, k ∈ Z. 2 2 π π C. x = − + kπ, k ∈ Z. D. x = + kπ, k ∈ Z. 2 2 1 Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = . n π o cos x nπ o A. D = R \ k |k ∈ Z . B. D = R \ + kπ|k ∈ Z . n π 2 o 2 C. D = k |k ∈ Z . D. D = R \ {kπ|k ∈ Z}. 2 Câu 6. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB; P, Q là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD. Xác định vị trí tương đối của M Q và N P . A. M Q, N P chéo nhau. B. M Q cắt N P . C. M Q ∥ N P . D. M Q ≡ N P . Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB và song song với BD, SA là hình gì? A. Hình thang. B. Ngũ giác. C. Hình bình hành. D. Tam giác. Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho véc-tơ #» u = (1; 3) và điểm M (4; 2). Tìm tọa độ điểm M ′ là ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0; 0), tỉ số −2 và phép tịnh tiến theo véc-tơ #» u. A. M ′ (−9; −7). B. M ′ (−3; −4). C. M ′ (−1; 2). D. M ′ (−7; −1). Trang 1/3 Mã đề ACâu 9. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển (x + 3)8 là A. C58 · 35 . B. C68 · x2 · 36 . C. C68 · 36 . D. −C58 · x5 · 33 .Câu 10. Một lớp có 20 nữ và 15 nam. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh, trong đó có 3 nữ và 2nam đại diện cho lớp đi dự đại hội đoàn trường? A. 1436400. B. 119700. C. 718200. D. 118245. (−2)nCâu 11. Cho dãy số (un ) với un = . Số hạng thứ 4 của dãy (un ) là (n + 2)2 4 2 4 2 A. − . B. . C. . D. − . 9 9 9 9Câu 12. Xét phép thử gieo một đồng xu cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử của không gianmẫu là A. 8. B. 36. C. 6. D. 12.Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng tâmcủa △SAB, △SAD; E, F lần lượt là trung điểm của AB, AD. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. IJ ∥ (SAB). B. IJ ∥ (SAD). C. IJ ∥ (SF E). D. IJ ∥ (SBD).Câu 14. Cho hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa d1 và song songvới d2 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 15. Cho cấp số cộng (un ), có u1 = 3, u2 = −1. Chọn phương án đúng. A. u3 = 4. B. u3 = 7. C. u3 = 2. D. u3 = −5.Câu 16. Một nhóm học sinh có 10 người, trong đó có Khoa và Lâm cùng xếp hàng ngang đểchụp ảnh kỷ yếu. Xác suất Khoa và Lâm đứng cạnh nhau là. 1 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 10! 10 5 5Câu 17. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD.Giao tuyến của hai mặt phẳng (M BD) và (N AC) là A. đường thẳng M N . B. đường thẳng N C. C. đường thẳng N A . D. đường thẳng M B.Câu 18. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng. Diện tích bề mặt trên của m ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng TrịSỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN LỚP 11 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (24 câu TN, 4 câu TL) (Đề thi có 3 trang) Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi A I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho tứ diện ABCD. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho M N cắt BD tại I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây? A. (ACD). B. (CM N ). C. (BCD). D. (ABD). Câu 2. Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là A. 45 . B. 50 . C. 100 . D. 90 . Câu 3. Một hộp có 9 bóng đèn màu xanh, 7 bóng đèn màu đỏ. Số cách chọn một bóng đèn bất kỳ trong hộp đó là A. 63. B. 36. C. 61. D. 16. Câu 4. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin2 x − 3 sin x + 2 = 0. π π A. x = − + k2π, k ∈ Z. B. x = + k2π, k ∈ Z. 2 2 π π C. x = − + kπ, k ∈ Z. D. x = + kπ, k ∈ Z. 2 2 1 Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = . n π o cos x nπ o A. D = R \ k |k ∈ Z . B. D = R \ + kπ|k ∈ Z . n π 2 o 2 C. D = k |k ∈ Z . D. D = R \ {kπ|k ∈ Z}. 2 Câu 6. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB; P, Q là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD. Xác định vị trí tương đối của M Q và N P . A. M Q, N P chéo nhau. B. M Q cắt N P . C. M Q ∥ N P . D. M Q ≡ N P . Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB và song song với BD, SA là hình gì? A. Hình thang. B. Ngũ giác. C. Hình bình hành. D. Tam giác. Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho véc-tơ #» u = (1; 3) và điểm M (4; 2). Tìm tọa độ điểm M ′ là ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0; 0), tỉ số −2 và phép tịnh tiến theo véc-tơ #» u. A. M ′ (−9; −7). B. M ′ (−3; −4). C. M ′ (−1; 2). D. M ′ (−7; −1). Trang 1/3 Mã đề ACâu 9. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển (x + 3)8 là A. C58 · 35 . B. C68 · x2 · 36 . C. C68 · 36 . D. −C58 · x5 · 33 .Câu 10. Một lớp có 20 nữ và 15 nam. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh, trong đó có 3 nữ và 2nam đại diện cho lớp đi dự đại hội đoàn trường? A. 1436400. B. 119700. C. 718200. D. 118245. (−2)nCâu 11. Cho dãy số (un ) với un = . Số hạng thứ 4 của dãy (un ) là (n + 2)2 4 2 4 2 A. − . B. . C. . D. − . 9 9 9 9Câu 12. Xét phép thử gieo một đồng xu cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử của không gianmẫu là A. 8. B. 36. C. 6. D. 12.Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng tâmcủa △SAB, △SAD; E, F lần lượt là trung điểm của AB, AD. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. IJ ∥ (SAB). B. IJ ∥ (SAD). C. IJ ∥ (SF E). D. IJ ∥ (SBD).Câu 14. Cho hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa d1 và song songvới d2 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 15. Cho cấp số cộng (un ), có u1 = 3, u2 = −1. Chọn phương án đúng. A. u3 = 4. B. u3 = 7. C. u3 = 2. D. u3 = −5.Câu 16. Một nhóm học sinh có 10 người, trong đó có Khoa và Lâm cùng xếp hàng ngang đểchụp ảnh kỷ yếu. Xác suất Khoa và Lâm đứng cạnh nhau là. 1 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 10! 10 5 5Câu 17. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD.Giao tuyến của hai mặt phẳng (M BD) và (N AC) là A. đường thẳng M N . B. đường thẳng N C. C. đường thẳng N A . D. đường thẳng M B.Câu 18. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng. Diện tích bề mặt trên của m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 11 Đề thi học kì 1 môn Toán Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 Đề thi Toán lớp 11 năm 2023 Trắc nghiệm Toán lớp 11 Giải phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 459 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 243 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 225 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 194 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 184 0 0 -
7 trang 175 0 0
-
3 trang 173 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 170 0 0 -
6 trang 121 0 0