Danh mục

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2018-2019 – Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề 132)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 226.39 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2018-2019 – Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề 132)" được biên soạn giúp các em học sinh có thêm tư liệu tham khảo, hỗ trợ quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2018-2019 – Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề 132) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn: TOÁN; lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 132 (Đề gồm 02 phần in trên 03 trang) Họ tên học sinh:……………………………………………. MSHS:………………….A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)Câu 1: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố “ số chấm xuất hiện trên mặt củacon súc sắc chia hết cho 3 ” . Tính P  A  . 2 1 A. P  A  3. B. P  A   . C. P  A   . D. P  A  1. 3 3Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của BC và CD. Gọi d là giao tuyếncủa hai mặt phẳng  AMN  và  ABD  (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đường thẳng d đi qua điểm A và song song với BD. B. Đường thẳng d đi qua điểm A và song song với MD. C. Đường thẳng d đi qua điểm A và song song với BC . D. Đường thẳng d đi qua điểm A và song song với NB.Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD / / BC , AD  3BC . Gọi M , N lần lượtlà trung diểm của AB, CD; G là trọng tâm của tam giác SAD (tham khảo hình vẽ). Mặt phẳng  GMN cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là A. Tam giác. B. Hình thang có hai cạnh bên không song song. C. Ngũ giác. D. Hình bình hành.Câu 4: Gieo 3 đồng xu cân đối đồng chất là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là A.  NN , NS , SN , SS  . B.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS , NSS , SNN  . C.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS  . D.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSS , SNN  . Trang 1/6 - Mã đề thi 132Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành (tham khảo hình vẽ). Tìm giao tuyếncủa hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  . A. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là đường thẳng SE với E là giao điểm củaAC và BD. B. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là đường thẳng SE với E là giao điểm của AD vàBC . C. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là đường thẳng d đi qua S và song song với AD. D. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là đường thẳng d đi qua S và song song với AB.Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Gọi I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC ; G là trọng tâm củatam giác BCD (tham khảo hình vẽ). Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  BCD  . A. Giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  BCD  là đường thẳng đi qua I và song song với AB. B. Giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  BCD  là đường thẳng đi qua J và song song với BD. C. Giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  BCD  là đường thẳng đi qua G và song song với CD. D. Giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  BCD  là đường thẳng đi qua G và song song với BC .Câu 7: Cho một đa giác đều có 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi X là tập hợp các tamgiác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập X là tamgiác cân nhưng không phải là tam giác đều. 144 7 23 21 A. . B. . C. . D. . 136 816 136 136Câu 8: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyểnsách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 1 37 5 2 A. . B. . C. . D. . 21 42 42 7Câu 9: Khi sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh mệnh đề chứa biến A  n  đúng với mọi số tựnhiên n  p ( p là một số tự nhiên), ta tiến hành ba bước Bước 1: Kiểm tra mệnh đúng trong trường hợp n  p. Bước 2: Giả sử mệnh đề đúng với n  k ( k  p, k  * ), tức ta có A  k  đúng. Bước 3: Khi n  k  1, ta chứng minh A  k  1 đúng Trang 2/6 - Mã đề thi 132 Kết luận: theo phương pháp quy nạp toán học A  n  đúng với mọi số tự nhiên n  p ( p là một số tựnhiên) Khẳng định nào sau đây đúng về các bước chứng minh một bài toán theo phương pháp quy nạp toánhọc? A. Các bước tiến hành đúng. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: