Danh mục

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Mã đề 389)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 601.89 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Mã đề 389)" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi toán nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Mã đề 389) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Năm học: 2022–2023 Môn: TOÁN – Khối: 12 Đề kiểm tra gồm có 04 trang Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 389 Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………Số báo danh: ……………………………Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có tậpxác định D   0 và bảng biến thiênnhư hình bên. Khẳng định nào sau đâysai?A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;10  .C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2; 0  . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  10; 2 . 1 3Câu 2: Cho hàm số y  x  4 x 2  8 x  3 đạt cực trị tại x1 , x2 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3A. x1  x2  8. B. x1  x2  2. C. x1  x2  4. D. x1  x2  4. x1 x2 1Câu 3: Số nghiệm thực của phương trình 3  3 làA. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 3x  3Câu 4: Hàm số y  đồng biến trên khoảng nào sau đây? xA.  ;   . B.  ;0  . C.  ;1 . D.  ;3 .Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng? 1 1A. y  x 4 . B. y  2 x  1 . C. y  2 . D. y  . x 4 x2  1 x 1Câu 6: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  và đường thẳng y  2 x . x 1A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y  log  x  5 x  6  . 2A. D   . B. D   0;    . C. D   ; 2  3;    . D. D   ; 2    3;    .  Câu 8: Bất phương trình log 3 3 x 2  2  0 có tập nghiệm làA.  ; 3   3;   . B.  1;1 . C.  ; 1  1;   . D.  3; 3  .Câu 9: Phương trình log 2  x 2  x   log 2 x có tập nghiệm S làA. S   . B. S   2 . C. S  2 . D. S  0; 2 .Câu 10: Hàm số y  x  3x đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  1;1 tại 3A. x  2 . B. x  2. C. x  1. D. x  1 .Câu 11: Cho x  0 . Rút gọn A  x x x 4 x ta được 29 1 15 25A. A  x 32 . B. A  x 32 . C. A  x 16 . D. A  x 32 .Câu 12: Giá trị nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 7 x  2 ?A. 1. B. 0. C. 0,5. D. 2.Câu 13: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB  2; AD  3; AA  4 . Thể tích khối hộp chữ nhậtbằng Trang 1/4 - M ã đ ề 3 8 9A. 12. B. 8. C. 24. D. 18.Câu 14: Cho khối chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),SA  3a . Thể tích khối chóp S. ABCD tính theo a là a3 3a 3A. a 3 . B. 3a 3 . C. . D. . 3 2Câu 15: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy R  3 a , chiều cao h  4 a . Tính độ dài đường sinh lcủa hình nón.A. l  5a . B. l  7a . C. l  a . D. l  6a .Câu 16: Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có bán kính đường tròn đáy R  3  cm  , độ dài đườngsinh l  2  cm  .A. S xq  6  cm 2  . B. S xq  6  cm 2  . C. S xq  12  cm 2  . D. S xq  12  cm 2  .Câu 17: Cho khối cầu có bán kính R  2a . Tính thể tích khối cầu đã cho. 4 32 8A. V   a 3 . B. V   a 3 . C. V  32 a 3 . D. V   a 3 . 3 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: