Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 564.92 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 6 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C B B APHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu Hướng dẫn ĐiểmCâu 7 2,0 a)Từ M x Z 4 x 1 suy ra M 3; 2; 1; 0 . 0,5 Biểu diễn các phần tử đó trên trục số như sau: 0,5 -3 -2 -1 0 b) Ta có a 4 ; b 12 ; c 60 ; d 4 0,5 Từ đó b d a c 0,5Câu 8.1 1,5 a) 48 (15) ( 48) 15 48 (48) 15 (15) 0 0 0 0,5 b) 125.5 (125). (47) 50 125.5 (125).3 0,25 125.(5 3) 125.8 1000 0,25 7 2 21 8 c) 0,25 20 15 60 60 21 8 13 0,25 60 60Câu 8.2 1,5 a) (5).(x 5) 0 0,5 x 5 0 x 5 0,25 b) Vì Ư (3) = 1; 3 nên x 1 1; 3 0,25 Hay x 2; 0; 4; 2 . Vậy x 2; 0; 4; 2 0,5Câu 9. 1,5 Diện tích của khu vườn hình chữ nhật là: 30.20 600 (m2) 0,5 1 Diện tích của bồn hoa hình thoi là: .3.6 9 (m2) 0,5 2 Diện tích phần còn lại của khu vườn là: 600 9 591 (m2) 0,5Câu 10. 0,5 Nếu bạn đó trả lời đúng được 50 câu thì tổng số điểm là 50.20 1000 (điểm) Nhưng bạn chỉ được 650 điểm còn thiếu 1000 – 650 350 (điểm). Thiếu 350 điểm vì trong số 50 câu bạn đã trả lời sai một số câu. (Khi trả lời sai 1 câu, bạn không được 20 điểm và còn mất thêm 15 điểm nên số điểm chênh lệch giữa 1 câu 0,5 đúng và 1 câu sai là 20 + 15 = 35 điểm) Giữa câu trả lời đúng và trả lời sai chênh lệch nhau 20 15 35 (điểm). Do đó câu trả lời sai của bạn là 350 : 35 10 (câu). Vậy số câu bạn đã trả lời đúng là 50 – 10 40 (câu) -------------Hết-------------
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 6 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C B B APHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu Hướng dẫn ĐiểmCâu 7 2,0 a)Từ M x Z 4 x 1 suy ra M 3; 2; 1; 0 . 0,5 Biểu diễn các phần tử đó trên trục số như sau: 0,5 -3 -2 -1 0 b) Ta có a 4 ; b 12 ; c 60 ; d 4 0,5 Từ đó b d a c 0,5Câu 8.1 1,5 a) 48 (15) ( 48) 15 48 (48) 15 (15) 0 0 0 0,5 b) 125.5 (125). (47) 50 125.5 (125).3 0,25 125.(5 3) 125.8 1000 0,25 7 2 21 8 c) 0,25 20 15 60 60 21 8 13 0,25 60 60Câu 8.2 1,5 a) (5).(x 5) 0 0,5 x 5 0 x 5 0,25 b) Vì Ư (3) = 1; 3 nên x 1 1; 3 0,25 Hay x 2; 0; 4; 2 . Vậy x 2; 0; 4; 2 0,5Câu 9. 1,5 Diện tích của khu vườn hình chữ nhật là: 30.20 600 (m2) 0,5 1 Diện tích của bồn hoa hình thoi là: .3.6 9 (m2) 0,5 2 Diện tích phần còn lại của khu vườn là: 600 9 591 (m2) 0,5Câu 10. 0,5 Nếu bạn đó trả lời đúng được 50 câu thì tổng số điểm là 50.20 1000 (điểm) Nhưng bạn chỉ được 650 điểm còn thiếu 1000 – 650 350 (điểm). Thiếu 350 điểm vì trong số 50 câu bạn đã trả lời sai một số câu. (Khi trả lời sai 1 câu, bạn không được 20 điểm và còn mất thêm 15 điểm nên số điểm chênh lệch giữa 1 câu 0,5 đúng và 1 câu sai là 20 + 15 = 35 điểm) Giữa câu trả lời đúng và trả lời sai chênh lệch nhau 20 15 35 (điểm). Do đó câu trả lời sai của bạn là 350 : 35 10 (câu). Vậy số câu bạn đã trả lời đúng là 50 – 10 40 (câu) -------------Hết-------------
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra học kì 1 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 6 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Đề thi Toán lớp 6 năm 2023 Ôn thi học kì 1 Toán 6 Rút gọn biểu thức Tính giá trị biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 196 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9
263 trang 157 0 0 -
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 33 (Sách Chân trời sáng tạo)
14 trang 113 0 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 100 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
5 trang 75 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
5 trang 73 2 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án (Đợt 1) - Sở GD&ĐT Quảng Nam
11 trang 62 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước
10 trang 60 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền
12 trang 59 0 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán của các Sở Giáo dục và Đạo tạo
56 trang 58 0 0