Danh mục

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 501.65 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự" dành cho các bạn học sinh lớp 8 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự UBND QUÂN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: TOÁN 8 Năm học: 2021 – 2022 Ngày thi: 23/12/2021 ( Thời gian làm bài 90 phút)Câu 1: Để đa thức x3 + ax2 - 4 chia hết cho x2 + 4x + 4 thì giá trị của a là:A. a = -6B. a = 6C. a = -3D. a = 3Câu 2: Thương của phép chia đa thức (3x4 – 2x3 + 4x – 2x2 – 8) cho đa thức (x2 – 2) có hệ số tự dolà:A. 2B. 3C. 1D. 4Câu 3: Thực hiện phép chia đa thức x2 – 16 cho đa thức x – 4 được kết quả là:A. x – 4B. x + 4C. xD. 2xCâu 4 : Thực hiện phép chia đa thức 5x – 1 cho đa thức x – 1 được đa thức dư là:A. 4B. - 5C. xD. - 4 1 1 1Câu 5: Mẫu thức chung của các phân thức ; ; là: x4 x4 xA. x(x2 - 16)B. x(x - 4)2C. x2 – 16D. x(x - 4) 5x 7Câu 6: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức , 3 x  6 ?  x  6 3A. (x + 6)3B. 3(x + 6)2C. 3(x + 6)3D. (x + 6)4 1 1 4Câu 7: Các phân thức ; ; có mẫu chung là : 4 x  24 4 x  24 36  x 2A. 4(x + 6)2B. 4(x - 6)(x + 6)C. (x - 6)(x + 6)`D. 4(x - 6)2 3x  1 2x 1 1Câu 8: Các phân thức , , có mẫu chung là:  x  5 x  10 x  25 5  x 2 2A. (x - 5)(x + 5)2B. (5 - x)(x - 5)2(x + 5)2C. (x - 5)2(x + 5)2D. (x - 5)2 3x 2x 1Câu 9: Các phân thức , có mẫu chung là: 2  x  4 x4 2A. (x +4)(x - 4)2B. 2(x - 4)(x + 4)C. (x - 4)(x + 4)2D. 2(x - 4)2(x + 4) 3x 2Câu 10: Kết quả rút gọn của phân thức là: 4x 2 y 3A. 4 3xB. 4y 3C. 4y 3xD. 4 6( x  3)3Câu 11: Kết quả rút gọn của phân thức là: 7(3  x) 2 6A. ( x  3) 7 6B. (3  x) 7 6C. ( x  3) 2 7 6D. ( x  3) 7 a 2  2a + 1Câu 12: Rút gọn phân thức ta được: a2  a aA. 1 a a 1B. 1 aC. – 1 a 1D. a 4x 2  8xy  4 y 2Câu 13: Rút gọn phân thức ta được: x2  y 2 x yA. 4( x  y ) 4( x  y )B. x y 4( x  y ) 2C. x y 4D. x y 3a 2  6ab  3b 2Câu 14: Cho T  và a + b = 1. Khi đó: abA. T = 1B. T = 3C. T = 6D. T = 9 1Câu 15: Giá trị lớn nhất của biểu thức P  2 là: x  2x  5 1A. 4B. – 4C. 4D. 5 3 5Câu 16: Kết quả của phép tính 2 2  2 2 là: x y x y 2A. x y2 2 8B. 2 2 x y 8C. 2 2 x y 2D. 2 2 x y a 3 3bCâu 17: Khi thực hiện phép tính  được kết quả là: a b a bA. – 1B. 1 abC. a b ab4D. a b 3Câu 18: Phân thức đối của phân thức là: x 1 3A. x 1 x 1B. 3 3C. x 1 3D. x 1 2  3x 2 x  1 2 x  3Câu 19: Kết quả thu gọn nhất của tổng   là: 6 x2 y 6x2 y 6x2 y 1A. 6xy 1B. 6x 2 y 1C. 6xy xD. 6 xyCâu 20: Chọn câu đúng ? 1 1 4xA.   ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: