Danh mục

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 390.69 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 081PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).  1Câu 1: Kết quả của phép tính nhân x 2  5 x 3 − x −  là  2 1 1 1 1 A. 5 x 6 − x 3 − x 2 . B. 5 x 6 − x3 − . C. 5 x5 − x3 − . D. 5 x5 − x3 − x 2 . 2 2 2 2 2Câu 2: Cho y   x  3  1 . Giá trị nhỏ nhất của y là A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . 3x  5Câu 3: Trong các giá trị của x dưới đây, giá trị nào làm cho phân thức có giá trị âm? 2 3 5 5 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  2. 5 3 2Câu 4: Công thức tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo d1 ; d 2 là 2 1 1 A. S    d1.d 2 . B. d1.d 2 .  2  2 C. S  d1.d 2 . D. 2d1.d 2 . 3 xCâu 5: Kết quả của phép tính  là 2x  6 2x  6 1 1 x 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 x 3 4x  6 2Câu 6: Hình thang ABCD có đáy nhỏ bằng 2 cm, đáy lớn 3 cm, chiều cao 2 cm. Diện tích hình thangABCD là A. 5cm 2 . B. 6 cm 2 . C. 12 cm 2 . D. 10 cm 2 . 3Câu 7: Phân thức đối của phân thức là x+5 3 x 5 3 3 A. . B. . C. . D. . x 5 3 x 5 x 5 2x x 5Câu 8: Mẫu thức chung của hai phân thức 2 ; là x 9 x  3 A.  x  3 x  3. B. x  3. C. x 2  9. D. x  3. 2  1Câu 9: Kết quả khai triển  x   là  2 1 1 1 1 A. x 2  2 x  . B. x 2  x  . C. x 2  x  . D. x 2  x  . 4 4 4 2 15 x 34 y 5 2Câu 10: Kết quả của phép nhân  là 17 y 4 15 x3 2y 10 x 10 x  y 10 y A. . B. . C. . D. . x 3y 3 xy 3x x  1 x 1Câu 11: Kết quả của phép tính  là 2 2 A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 . Trang 1/2 - Mã đề thi 081Câu 12: Khẳng định nào sau đây sai? A. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. Trong hình chữ nhật hai đường chéo vuông góc với nhau. C. Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo là tâm đối xứng của hình chữ nhật đó. D. Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau.Câu 13: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi? A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình thoi . D. Hình vuông.Câu 14: Trong các hình sau, hình nào vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? A. Hình thang cân. B. Tam giác đều. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.Câu 15: Khai triển ( x + 3) ta được kết quả là 3 A. x3 + 9 x 2 + 27 x + 27 . B. x3 + 3 x 2 + 9 x + 27 . C. x3 + 9 x 2 + 27 x + 81 . D. x3 + 3 x 2 + 9 x + 81 .Câu 16: Đơn thức thích hợp điền vào ô trống trong đẳng thức ( x + 2 ) =x 2 + 2 + 4 là A. 4 . B. 2x . C. 4x . D. 2 . 4  x 5x  3Câu 17: Giá trị của biểu thức A   tại x  10 là x 9 9 x A. 10. B. 60. C. 61. D. 47.Câu 18: Tứ giác ...

Tài liệu được xem nhiều: