Danh mục

Đề kiểm tra học kì 2 Địa lý lớp 8

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 430.29 KB      Lượt xem: 29      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra học kì 2 Địa lý lớp 8 dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 2 Địa lý lớp 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút1. Mục tiêu kiểm tra: - Đánh giá kết quả học tập của HS phần Đông Nam Á, Tổng kết địa lí tự nhiên và địalí các châu lục, Địa lí tự nhiên Việt Nam. - Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản về đặc điểm vị trí địa lí, vùng biển, lịch sử pháttriển tự nhiên, khoáng sản, các thành phần tự nhiên của Việt Nam. - Kiểm tra ở 3 cấp độ: biết, hiểu và vận dụng (vận dụng thấp và vận dụng cao)2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (trắc nghiệm 30%; tự luận 70%)3. Ma trận đề kiểm tra: Chủ đề (nội dung, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chương/mức độ nhận TN TL TN TL TN TL thức) Vị trí, giới Biết được vị trí địa hạn, hình lí cuả Việt Nam dạng lãnh thổ Việt Nam `2,5%TSĐ 2,5%TSĐ = 0,25điểm = 0,25 đ -Nhận biết tính chất của vùng biển nước Vùng biển ta (0,25đ) Việt Nam -Biết vị trí các quần đảo lớn của nước ta (0,25 đ) 5% TSĐ 5%TSĐ = 0,5 điểm = 0,5đ Quá trình -Biết đặc điểm các hình thành giai đoạn kiến tạo lãnh thổ và lớn trong lịch sử tài nguyên phát triển của tự khoáng sản nhiên Việt Nam Việt Nam (0,75đ) -Biết sự phân bố một số khoáng sản chủ yếu của nước ta (0,75đ) 15%TSĐ 15%TSĐ = 1,5đ = 1,5đ Các thành -Biết đặc điểm địa -Biết chứng -Biết giải phần tự hình Việt Nam minh đặc điểm thích nguyên nhiên (0,25đ) khí hậu Việt nhân đặc điểm -Biết đặc điểm đất Nam (2,5đ) khí hậu Việt Việt Nam (0,25đ) -Biết nhận xét Nam (1,5đ) -Biết đặc điểm biểu đồ nắm -Biết giải sinh vật Việt Nam chế độ thủy thích chế độ (0,25đ) văn Việt Nam thủy vănViệt (1,5đ) Nam (1,5đ) 77,5%TSĐ 30%TSĐ 7,5%TSĐ 40%TSĐ = 7,75đ = 3,0đ = 0,75đ = 4,0đ TSĐ 3,0 đ 4,0 đ 3,0 đ 10,0 30%TSĐ = 3,0đ 40%TSĐ = 4,0đ 30%TSĐ = 3,0đ4. Soạn đề kiểm tra:A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) CÂU I: (1,5 đ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. 1. Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài gần: A. 15 vĩ độ B. 18 vĩ độ C. 20 vĩ độ D. 32 vĩ độ 2. Biển Việt Nam mang tính chất nội chí tuyến gió mùa biểu hiện ở đặc điểm nàosau đây: A. Biển nóng quanh năm, chế độ hải văn theo mùa B. Chế độ triều phức tạp và độc đáo C. Tài nguyên biển phong phú, đa dạng D. Thiên tai dữ dội 3. Nhóm đất feralit không có đặc điểm: A. Hình thành trực tiếp tại các miền đồi núi thấp B. Do phù sa sông bồi đắp C. Chua, nghèo mùn, nhiều sét D. Màu đỏ, vàng do có nhiều hợp chất sắt, nhôm 4. Lãnh thổ Việt Nam có 2 nhóm đảo xa đất liền, đó là quần đảo Hoàng Sa vàTrường Sa, thuộc các tỉnh và thành phố: A. Thừa Thiên – Huế và Phú Yên B. Đà Nẵng và Khánh Hòa C. Quảng Ngãi và Khánh Hòa D. Quảng Nam và Bà Rịa – Vũng Tàu 5. Đỉnh Phan-xi-păng, cao nhất Việt Nam thuộc khu vực nào? A. Vùng núi Đông Bắc B. Vùng núi Trường Sơn Bắc C. Đông Nam Bộ D. Vùng núi Tây Bắc 6. Ý nào sau đây không phải nguyên nhân cơ bản dẫn tới tính đa dạng sinh học ởViệt Nam: A. Môi trường sống thuận lợi (nhiệt độ cao, ánh sáng dồi dào, đủ nước, đất dày) B. Có nhiều luồng sinh vật di cư tới C. Địa hình đồi núi chiềm ¾ diện tích D. Tồn tại lâu dài, không bị băng hà tiêu diệt như ở ôn đớiCÂU II : (0,75đ) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (…):Bảng: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH ĐẶC ĐIỂM Nhiều vận động tạo núi, phần lớn lãnh thổ trở thành (a)……………………………… đất liền. Cuối giai đoạn địa hình bị bào mòn thành các bề mặt san bằng. ...

Tài liệu được xem nhiều: