Đề kiểm tra học kì 2 môn sinh học lớp 10 nâng cao trường THPT TX Quảng Trị -45 phút
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 127.53 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra học kì 2 môn sinh học lớp 10 nâng cao trường THPT TX Quảng Trị -45 phút để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 2 môn sinh học lớp 10 nâng cao trường THPT TX Quảng Trị -45 phútTrường THPT TX Quảng Trị Ngày tháng nămHọ và tên: Lớp: KIỂM TRA HỌC KỲ 2. MÔN: SINH HỌC 10 NÂNG CAO Thời gian làm bài: 45 phútPhần I: Trắc nghiệm (7điểm)Câu 1: Pha nào vi khuẩn chết vượt số vi khuẩn được tạo raA. Pha luỹ thừa B. Phân cân bằng C. Pha tiềm phát D. Pha suy vongCâu 2: Thực phẩm nào sau đây sử dụng vi sinh vật phân giải proteinA. Tương B. Dưa muối C. Cà muối D. Rượu, biaCâu 3: Người ta có thể sử dụng VSV để xử lý rác thải là nhờ chúng có thể tiết ra hệ enzymA. Proteaza B. Xenlulaza C. Amilaza D. LipazaCâu 4: Số NST được tìm thấy trong 1 tế bào của ruồi giấm (2n=8) ở kỳ sau của phân bào 1 giảmphân làA. 16 NST kép B. 4 cặp NSt kép C. 8 NST đơn D. 16 cặp NST képCâu 5: NST xoắn cực đại, xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo ởA. Kỳ giữa nguyên phân B. Kỳ trung gian phân bào 1C. Kỳ giữa giảm phân 1 D. Kỳ trung gian giảm phân 2Câu 6: Tế bào của 1 loài có bộ NST 2n=8. Số NST trong mỗi tế bào con sau nguyên phân là:A. 4 B. 8 C. 12 D. 16Câu 7: Một loài có bộ NST 2n=38. Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào của loài đang phân chia thìthấy, trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 cromatit. Tế bào ấy đang ở kỳA. Kỳ đầu của NP B. Kỳ đầu của GP 1 C. Kỳ đầu cuả GP 2 D. Kỳ giữa của GP2Câu 8: Sự phân ly độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra trong kỳ nào của giảm phân?A. Kỳ sau GP1 B. Kỳ sau GP2 C. Kỳ cuối GP1 D. Kỳ cuối GP 2Câu 9: NST ở kỳ giữa của nguyên phânA. Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn B. Xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo thoi vô sắcC. Tách thành 2 NST đơn phân ly về 2 cực tế bào D. Dãn xoắn, dài ra ở dạng sợi mãnhCâu 10: Sự nhân đôi của NST của TB nhân thực diễn ra chủ yếu ở pha hay kỳ nào?A. Kỳ đầu B. Pha G1 C. Kỳ giữa D. Pha SCâu 11: Ảnh chụp hiển vi của một tế bào có 10 NST kép, loài có bộ NST 2n=20. Tế bào đó đangở kỳA. Kỳ sau của nguyên phân B. Kỳ sau của giảm phân 1C. Kỳ cuối giảm phân 1 D. Kỳ cuối giảm phân 2Câu 12: Câu khẳng định nào dưới đây liên quan đến một tế bào người có (22+X) NSTA. Đó là tế bào trứng đã được thụ tinh B. Đó là tế bào vừa trải quan giảm phânC. Đó là tế bào sinh dưỡng D. Đó là tế bào vừa trải qua nguyên phânCâu 13: Giai đoạn nào dưới đây trong chu kỳ tế bào thường ngắn nhấtA. G1 B. G2 C. S D. MCâu14: Môi trường có các thành phần thịt, gan...Đây là loại môi trườngA. Tổng hợp B. Bán tổng hợp C. Tự nhiên D. Bán tự nhiênCâu 15: Tia tử ngoại có tác dụngA. Làm tăng tốc độ các phản ứng sinh hoá trong TB vi sinh vậtB. Gây đột biến hoặc đây chết các TB vi khuẩn C. Tăng hoạt tính enzymD. Tham gia vào các quá trình thuỷ phân trong TB vi khuẩnCâu 16: Trong hô hấp hiếu khí, chất nhận electron cuối cùng là:A. Oxi phân tử B. Oxi nguyên tử C. Hidro phân tử D. Hidro nguyên tửCâu 17: Loại bào tử không phải là bào tử sinh sản của vi khuẩn là:A. Nội bào tử B. Bào tử đốt C. Ngoại bào tử D. Bào tử hữu tínhCâu 18: Sự sinh trưởng của vi sinh vật diễn ra chủ yếu ở pha hay kỳ nào?A. Kỳ đầu B. Pha S C. Pha G2 D. Pha G1Câu 19: Tế bào ban đầu có 3 cặp NST Aa, Bb và Dd. Trường hợp nào sau đây thuộc về kỳ giữacủa nguyên phân?A. AAbbaaBBddDD B. AaAaBbBbDdDd C. ABDABDabdabd D. ABDabdABDabdCâu 20: Các thế hệ cơ thể loài sinh sản sinh dưỡng được đảm bảo nhờ cơ chếA. Nguyên phân B. Giảm phân C. Thụ tinh D. Bào tửCâu 21: Một tế bào người, tại kỳ giữa của lần phân bào 2 phân bào giảm phân, sẽ có:A. 23 NST đơn B. 46 NST kép C. 23 cromatit D. 46 cromatitCâu 22: Trong quá trình lên men, chất nhận electron cuối cùng là:A. Một phân tử hữu cơ B. Một phân tử vô cơ C. Oxi phân tử D. HidroCâu 23: Hô hấp hiếu khí là quá trìnhA. Phân giải tinh bột B. Oxi hoá phân tử HCơ C. Phân giải glucozơ D. Phân giải fructozơCâu 24: Nhiệt độ ảnh hưởng đến:A. Tính dễ thấm qua màng tế bào vi khuẩn B. Tốc độ các phản ứng sinh hoáC. Hoạt tính enzym trong tế bào vi khuẩn D. Sự hình thành ATP trong TB vi khuẩnCâu 25: Tảo, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục dinh dưỡng theo kiểu:A. Hoá dị dưỡng B. Hoá tự dưỡng C. Quang tự dưỡng D. Quang dị dưỡngCâu 26: Axit axêtic là sản phẩm của quá trìnhA. Hô hấp hiếu khí B. Hô hấp kị khí C. Hô hấp vi hiếu khí D. Lên menCâu 27: Vi khuẩn màu tía, màu lục chứa lưu huỳnh thuộc loạiA. Quang tự dưỡng B. Hoá dị dưỡng C. Quang dị dưỡng D. Hoá tự dưỡngCâu 28: Một quần thể VSV có số lượng tế bào ban đầu là 100. Sau 1 giờ số lượng tế bào củaquần ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 2 môn sinh học lớp 10 nâng cao trường THPT TX Quảng Trị -45 phútTrường THPT TX Quảng Trị Ngày tháng nămHọ và tên: Lớp: KIỂM TRA HỌC KỲ 2. MÔN: SINH HỌC 10 NÂNG CAO Thời gian làm bài: 45 phútPhần I: Trắc nghiệm (7điểm)Câu 1: Pha nào vi khuẩn chết vượt số vi khuẩn được tạo raA. Pha luỹ thừa B. Phân cân bằng C. Pha tiềm phát D. Pha suy vongCâu 2: Thực phẩm nào sau đây sử dụng vi sinh vật phân giải proteinA. Tương B. Dưa muối C. Cà muối D. Rượu, biaCâu 3: Người ta có thể sử dụng VSV để xử lý rác thải là nhờ chúng có thể tiết ra hệ enzymA. Proteaza B. Xenlulaza C. Amilaza D. LipazaCâu 4: Số NST được tìm thấy trong 1 tế bào của ruồi giấm (2n=8) ở kỳ sau của phân bào 1 giảmphân làA. 16 NST kép B. 4 cặp NSt kép C. 8 NST đơn D. 16 cặp NST képCâu 5: NST xoắn cực đại, xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo ởA. Kỳ giữa nguyên phân B. Kỳ trung gian phân bào 1C. Kỳ giữa giảm phân 1 D. Kỳ trung gian giảm phân 2Câu 6: Tế bào của 1 loài có bộ NST 2n=8. Số NST trong mỗi tế bào con sau nguyên phân là:A. 4 B. 8 C. 12 D. 16Câu 7: Một loài có bộ NST 2n=38. Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào của loài đang phân chia thìthấy, trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 cromatit. Tế bào ấy đang ở kỳA. Kỳ đầu của NP B. Kỳ đầu của GP 1 C. Kỳ đầu cuả GP 2 D. Kỳ giữa của GP2Câu 8: Sự phân ly độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra trong kỳ nào của giảm phân?A. Kỳ sau GP1 B. Kỳ sau GP2 C. Kỳ cuối GP1 D. Kỳ cuối GP 2Câu 9: NST ở kỳ giữa của nguyên phânA. Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn B. Xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo thoi vô sắcC. Tách thành 2 NST đơn phân ly về 2 cực tế bào D. Dãn xoắn, dài ra ở dạng sợi mãnhCâu 10: Sự nhân đôi của NST của TB nhân thực diễn ra chủ yếu ở pha hay kỳ nào?A. Kỳ đầu B. Pha G1 C. Kỳ giữa D. Pha SCâu 11: Ảnh chụp hiển vi của một tế bào có 10 NST kép, loài có bộ NST 2n=20. Tế bào đó đangở kỳA. Kỳ sau của nguyên phân B. Kỳ sau của giảm phân 1C. Kỳ cuối giảm phân 1 D. Kỳ cuối giảm phân 2Câu 12: Câu khẳng định nào dưới đây liên quan đến một tế bào người có (22+X) NSTA. Đó là tế bào trứng đã được thụ tinh B. Đó là tế bào vừa trải quan giảm phânC. Đó là tế bào sinh dưỡng D. Đó là tế bào vừa trải qua nguyên phânCâu 13: Giai đoạn nào dưới đây trong chu kỳ tế bào thường ngắn nhấtA. G1 B. G2 C. S D. MCâu14: Môi trường có các thành phần thịt, gan...Đây là loại môi trườngA. Tổng hợp B. Bán tổng hợp C. Tự nhiên D. Bán tự nhiênCâu 15: Tia tử ngoại có tác dụngA. Làm tăng tốc độ các phản ứng sinh hoá trong TB vi sinh vậtB. Gây đột biến hoặc đây chết các TB vi khuẩn C. Tăng hoạt tính enzymD. Tham gia vào các quá trình thuỷ phân trong TB vi khuẩnCâu 16: Trong hô hấp hiếu khí, chất nhận electron cuối cùng là:A. Oxi phân tử B. Oxi nguyên tử C. Hidro phân tử D. Hidro nguyên tửCâu 17: Loại bào tử không phải là bào tử sinh sản của vi khuẩn là:A. Nội bào tử B. Bào tử đốt C. Ngoại bào tử D. Bào tử hữu tínhCâu 18: Sự sinh trưởng của vi sinh vật diễn ra chủ yếu ở pha hay kỳ nào?A. Kỳ đầu B. Pha S C. Pha G2 D. Pha G1Câu 19: Tế bào ban đầu có 3 cặp NST Aa, Bb và Dd. Trường hợp nào sau đây thuộc về kỳ giữacủa nguyên phân?A. AAbbaaBBddDD B. AaAaBbBbDdDd C. ABDABDabdabd D. ABDabdABDabdCâu 20: Các thế hệ cơ thể loài sinh sản sinh dưỡng được đảm bảo nhờ cơ chếA. Nguyên phân B. Giảm phân C. Thụ tinh D. Bào tửCâu 21: Một tế bào người, tại kỳ giữa của lần phân bào 2 phân bào giảm phân, sẽ có:A. 23 NST đơn B. 46 NST kép C. 23 cromatit D. 46 cromatitCâu 22: Trong quá trình lên men, chất nhận electron cuối cùng là:A. Một phân tử hữu cơ B. Một phân tử vô cơ C. Oxi phân tử D. HidroCâu 23: Hô hấp hiếu khí là quá trìnhA. Phân giải tinh bột B. Oxi hoá phân tử HCơ C. Phân giải glucozơ D. Phân giải fructozơCâu 24: Nhiệt độ ảnh hưởng đến:A. Tính dễ thấm qua màng tế bào vi khuẩn B. Tốc độ các phản ứng sinh hoáC. Hoạt tính enzym trong tế bào vi khuẩn D. Sự hình thành ATP trong TB vi khuẩnCâu 25: Tảo, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục dinh dưỡng theo kiểu:A. Hoá dị dưỡng B. Hoá tự dưỡng C. Quang tự dưỡng D. Quang dị dưỡngCâu 26: Axit axêtic là sản phẩm của quá trìnhA. Hô hấp hiếu khí B. Hô hấp kị khí C. Hô hấp vi hiếu khí D. Lên menCâu 27: Vi khuẩn màu tía, màu lục chứa lưu huỳnh thuộc loạiA. Quang tự dưỡng B. Hoá dị dưỡng C. Quang dị dưỡng D. Hoá tự dưỡngCâu 28: Một quần thể VSV có số lượng tế bào ban đầu là 100. Sau 1 giờ số lượng tế bào củaquần ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 10 Đề kiểm tra sinh học 10 Sự sinh trưởng Tế bào nguyên phân Phản ứng sinh hóa Quá trình thủy phânGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiểu luận: Công nghệ sản xuất nước mắm chay từ đậu nành
19 trang 33 0 0 -
Đề kiểm tra học kì 2 môn sinh học lớp 10 nâng cao trường TX Quảng Trị
2 trang 21 1 0 -
Đề KTCL HK1 Sinh Học 10 - THPT Lấp Vò 3 (2012-2013) - Kèm đáp án
3 trang 21 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn sinh học lớp 10 trường THPT số 1 Tuy Phước
3 trang 18 0 0 -
Đề KTCL HK1 Sinh Học 10 - THPT Tháp Mười 2012-2013 (kèm đáp án)
5 trang 18 0 0 -
Ảnh hưởng của phân bón hữu cơ glutathione lên cải bắp
0 trang 18 0 0 -
11 trang 18 0 0
-
Đề KTCL HK1 Sinh Học 10 - Tr. Nguyễn Đình Chiểu 2012-2013 (kèm đáp án)
5 trang 17 0 0 -
Đề KTCL HK1 Sinh học 10 - THPT Chu Văn An 2012-2013 (kèm đáp án)
4 trang 17 0 0 -
Vi khuẩn trầm tích đáy biển có thể 'phát' điện
4 trang 17 0 0