Danh mục

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT chuyên Vị Thanh, Hậu Giang (Mã đề 140)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 270.75 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ chi phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TaiLieu.VN xin giới thiệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT chuyên Vị Thanh, Hậu Giang" nhằm giúp các em học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi đề thi một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT chuyên Vị Thanh, Hậu Giang (Mã đề 140) SỞ GD&ĐT HẬU GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 05 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 140PHẦN I: TRẮC NGHỆM (7.0 điểm)Câu 1. Đạo hàm của hàm số y  2sin x A. y  2 cos x B. y  2 cos x C. y  2sin x D. y  2 cos xCâu 2. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x 2  2 x  1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. 4 . B. 5. C. 4. D. 5 .Câu 3. Cho các hàm số u  u  x  , v  v  x  có đạo hàm trên khoảng J và v  x   0 với mọi x  J . Mệnh đềnào sau đây sai?  u  u v  uv  1  1 A.  u  v   u  v B.  u.v   u v  uv C.    D.    2 v v2 v v f  x   f  3Câu 4. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm thỏa mãn f   3  12. Giá trị của biểu thức lim bằng x 3 x 3 1 1 A. 2 . B. 12. C. . D. . 2 3Câu 5. Trong không gian, cho hai mặt phẳng   ,    và hai đường thẳng a, b lần lượt nằm trên hai mặtphẳng   ,    . Mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. Nếu a  b thì       B.       khi a     . C.       khi b     . D. Góc giữa hai mặt phẳng   ,    là  a, b  .Câu 6. Đạo hàm của hàm số y  x cos x A. y  cos x  x sin x B. y  cos x  x sin x C. y  sin x  x cos x D. y  sin x  x cos xCâu 7. Một chất điểm chuyển động thẳng, quãng đường đi được xác định bởi phương trình s  t   t 3  t 2  ttrong đó t tính bằng giây, quảng đường tính bằng mét. Tính gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu? A. 1 m / s 2  B. 4  m / s 2  C. 4  m / s 2  D. 1 m / s 2 Câu 8. lim  x 2  2 x  bằng x  A. 3 . B. 0 . C.  . D.  .Câu 9. Trong không gian, cho đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng   , mệnh đề nào dưới đâyđúng? A. Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng   là góc nhọn hoặc góc vuông. 1/5 - Mã đề 140 B. Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng   là góc giữa đường thẳng d và đường thẳng  bất kì trên   . C. Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng   là góc giữa đường thẳng thẳng d và hình chiếu d của nó trên   . D. Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng   là góc tù.Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Mệnh đề nào sau đây sai? S A D O B C A.  SBD    ABCD  B.  SAC    ABCD  C. CD   SAD  D. SO   ABCD Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 1 A.  tan x   2 B.  cot x    2 C.  sin x    cos x D.  cos x    sin x cos x sin xCâu 12. Giả sử ta có lim f  x   L và lim g  x   M . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x  x0 x  x0 A. lim  f  x   g  x    L  M . B. lim  f  x  .g  x    L.M . x  x0 x  x0 C. lim  f  x   g  x    L  M . D. lim ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: