Danh mục

Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7

Số trang: 48      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.95 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 11,000 VND Tải xuống file đầy đủ (48 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7" với 17 bộ đề kiểm tra khác nhau về môn Toán. Mỗi bộ đề thi bao gồm phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7 THCS CHIỀNG KEN – VĂN BÀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LÀO CAI MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phútI. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉcó một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.Câu 1: Điểm kiểm tra toán học kỳ II của lớp 7A được ghi lại như sau: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Tần số n 1 2 2 4 5 7 8 6 5 2 2 n = 44Mốt của dấu hiệu điều tra là: A. 7 B. 8 C. 6 D. 10Câu 2: Tần số của giá trị 5 của dấu hiệu ở bảng trong câu 1 là: A. 8 B.7 C. 4 D. 4 ; 7 ; 8Câu 3: Đơn thức 3xy2 đồng dạng với đơn thức nào sau đây ? 1 A. 3xy B. − x 2 y C. 3xy2 +1 D. - xy2 3 1 2Câu 4: Giá trị của biểu thức x y − 2xy 2 + 1 tại x = 1; y = -1 là: 2 1 1 A. −1 B. 2 C. - 2 D. 2 2 2 1Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 2x + ? 2 1 1 1 1 A. x = B. x = − C. x = D. x = − 4 4 2 2Câu 6: Trong một tam giác góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là: A. Góc nhọn C. Góc tù B. Góc vuông D. Góc bẹtCâu 7 : Điền dấu x vào ô thích hợp. Khẳng định Đúng Saia) Đa thức P(y) = y + 2 có nghiệm là y = -2b) Đa thức Q(y) = y2 + 1 có nghiệm là y = -1Đề số 6/Lớp 7/kì 2 1II. Tự luận (8 điểm).Câu 8: Trong bảng thống kê điểm kiểm tra toán học kỳ II của lớp 7A ở câu 1 nóitrên. Hãy: a) Tính số trung bình cộng. Ý nghĩa của số trung bình cộng b) Tìm mốt của dấu hiệu. Ý nghĩa của mốt.Câu 9 : Cho đa thức P = 5x2 – 7y2 + y – 1; Q = x2 – 2y2 a) Tìm đa thức M = P – Q 1 1 b) Tính giá trị của M tại x = ,y = − 2 5Câu 10 : Cho góc nhọn xOy, trên 2 cạnh Ox, Oy lần lượt lấy 2 điểm A và B sao choOA = OB, tia phân giác của góc xOy cắt AB tại I. a) Chứng minh OI ⊥ AB . b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OI. Chứng minh BC ⊥ Ox .Đề số 6/Lớp 7/kì 2 2Trường THCS Hoàng Văn Thụ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009Giáo Viên : Phạm Tài MÔN TOÁN 7 Thời gian : 90 phútĐềCâu 1 : (2đ)Bài kiểm tra toán của 20 học sinh có kết quả sau :1 điểm 1; 3 điểm 2; 2 điểm 3; 1 điểm 4; 1 điểm 5 ; 4 điểm 6; 2 điểm 7;2 điểm 8;3 điểm 9;1điểm 10;Hãy điền kết quả vào bảng sau : Điểm số (x) Tần số Các tích nx 1 2 3 4 X= 5 6 7 8 9 10 N= TổngCâu 2 : (2đ) 2 3x 2 .  xy 3  .  2 x 2 y a) Thu gọn đơn thức : 6x4 y3 2 x 2  1, 5.  3x  4 y b) Tính giá trị của đa thức : xy tại x = 2 , y =0,5Câu 3 : ( 2đ)Cho hai đa thức sau :f(x) = 5x4 – x3 + 3x2 – 7g(x) = x2 + 3x – 2x4 +3x – 3a) Tính f(x) + g(x)b) Tính f(x) - g(x)Câu 4 : ( 4 đ)Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G . a) Chứng minh BM = CN . b) Chứng minh  BGN =  CGM . c) Chứng minh AG là đường trung trực của MN. ĐÁP ÁNCâu 1 : Điền đúng số liệu vào bảng 2đCâu 2 a) Thu gọn đơn thức thành 2x3y2 1.0đ b)Tính kết quả ...

Tài liệu được xem nhiều: