Danh mục

Đề kiểm tra học kỳ 1 Hoá 12 (2009-2010)

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 199.90 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra học kỳ 1 và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 2 Đề kiểm tra học kỳ 1 Hoá 12 (2009-2010) sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ 1 Hoá 12 (2009-2010) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2009 -2010 TỈNH ĐĂKLĂK MÔN: HOÁ HỌC 12 – THPT Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 538 Họ và tên học sinh: ..................................................................................... Số báo danh: . . . . . . Cho: C=12, H=1, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5, S=32, Na=23, Ag=108, K=39, Fe=56, Mg=24 (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (26 câu, từ câu 1 đến câu 26)Câu 1: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng bạc. D. thuỷ phân.Câu 2: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muốikhan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H6COOH. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H5(COOH)2.Câu 3: Một este có công thức phân tử C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Côngthức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOC(CH3)=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy rahoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.Câu 5: C2H5NH2 trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau? A. HCl . B. NaOH. C. H2SO4. D. Quỳ tím.Câu 6: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m gam tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tínhtheo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 25,46. B. 29,7. C. 33,00. D. 26,73.Câu 7: Cho dảy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C6H12O6 (fructozơ). Số chất trong dãytham gia phản ứng tráng bạc là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.Câu 8: Cao su lưu hoá có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nốiđisunfua –S-S- ? Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu nối metylen trong mạch cao su. A. 46. B. 42. C. 48. D. 44.Câu 9: Tính thể tích nước brom 3% (D=1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilin. A. 170,32 ml. B. 164,10 ml. C. 146,20 ml. D. 158,34 ml.Câu 10: Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bọêt để sản xuất glucozơ thì khối lượng glucozơ sẽ thu được là(biết hiệu suất của phản ứng đạt 70%) A. 160,50 kg. B. 150,64 kg. C. 165,60 kg. D. 155,56 kg.Câu 11: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. poli(metyl metacrylat). B. poliacrinitrin. C. nilon-6,6. D. polistiren.Câu 12: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dcịh Br2, dungdịch NaOH,. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.Câu 13: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH. C. H2NCH2CH2CONHCH2COOH. D. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.Câu 14: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứngthu được khối lượng xà phòng là A. 13,88 gam. B. 18,24 gam. C. 17,80 gam. D. 16,68 gam.Câu 15: Cho các dung dcịh: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệtđược cả 4 dung dịch trên? A. Na kim loại. B. Cu(OH)2. C. Dung dịch AgNO3 trong NH3. D. Nước brom.Câu 16: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Protein. B. Poli(vinyl clorua). C. Nilon-6,6. D. Polisaccarit.Câu 17: Có ba chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH3]3NH2. Để nhận ra dung dịch của các hợpchất trên, chỉ cần dùng một thuốc thử nào sau đây? A. Quỳ tím. B. HCl . C. NaOH. D. CH3OH/HCl.Câu 18: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. ...

Tài liệu được xem nhiều: