Danh mục

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn địa lý lớp 6 THCS Kim Đồng 2012 - 2013

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 172.87 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra học kỳ 2 môn địa lý lớp 6 THCS Kim Đồng 2012 - 2013 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn địa lý lớp 6 THCS Kim Đồng 2012 - 2013PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐẠI LỘCTRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012 – 2013 Đề đề nghị Môn : Địa lý - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)GV ra đề: Võ Văn phướcI.62- 2013Họ và tên: ...................................... Ngày kiểm tra: .......... SBD: ..........Lớp: 6 Điểm Lời phê của giáo viênI. Trắc nghiệm ( chọn câu đúng nhất) ( 3 đ)Câu 1: Khoán sản nào là khoán sản phi kim loại. A. Đồng B. Crôm C. Dầu khí D. Kim cươngCâu 2: Dụng cụ đo độ ẩm không khí: A. Nhiệt kế B. Thùng đo Mưa C. Ẩm kế D. Áp kếCâu 3: Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp trong đó đó có: A. 5 đai áp cao, và 2 đai áp thấp B. 2đai áp cao, và 5 đai áp thấp C. 3 đai áp cao, và 4 đai áp thấp D. 4 đai áp cao, và 3 đai áp thấpCâu 4: Các khoán sản Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt là loại khoán sản: A. Kim loại B. Năng Lượng C. Phi kim loại D. Kim loại đenCâu 5: Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên :A. Bình lưu , đối lưu , tầng cao khí quyển B. Bình lưu , tầng cao khí quyển , đối lưuC. Đối lưu , tầng cao khí quyển , bình lưu D. Đối lưu , bình lưu , tầng cao khí quyểnCâu 6: Thành phần của không khí gồm: A. Nitơ B.Ôxy C. Hơi nước và các khí khác D. Tất cả các ýtrên.II . Tự luận: (7 điểm)Câu 1: Một ngọn núi cao 100m, nhiệt độ tại chân núi là 200C.Hỏi tại đỉnh núi nhiệt độ là bao nhiêu? 2đCâu 2: Độ muối trong các biển không giống nhau tùy thuộc vào các yếu tố nào? 2đCâu 3: Hãy cho biết trên Trái Đất có mấy đới khí hậu?Nêu đặc điểm khí hậu của từngđới? ( 3 đ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA 6 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CộngTên Cấp độ thấp Cấp độ caoChủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLCác mỏ khoáng sản C2 C1Thời tiết, khí hậu.... C3 C1Khí áp .... C3Lớp vỏ khí C5, 6Biển và đại dương C2 Các đoié khí hậu C3 C3Tổng số câu Số câu: 6 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: Số điểm: 4 đ Số điểm: 4 Số điểm: 2 10 Số điểm: 10 điểm ĐÁP ÁN I . TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 D A D B D D II. TỰ LUẬN Câu 1 ( 2đ) lên cao 1000 m nhiệt độ giảm là 1000: 100X 0,6 = 60C Vậy nhiệt độ ở đỉnh núi là 200C - 60C = 140 C Câu 2 (2 đ). Tùy thuộc vào nguồn nuốc chảy vào biển nhiều hay ít và độ bốc hơi lớn hay nhỏ Câu 1 (3 đ). Nêu đúng các đới khí hậu (1,5 đ) Đặc điểm của mỗi đới (0.5 đ)Trường THCS Kim Đồng ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 6 HK III Trắc nghiệm ( chọn câu đúng nhất)Câu 1: Các khoán sản Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt là loại khoán sản: A. Kim loại B. Năng Lương C. Phi kim loại D. Kim loại đenCâu 2: Thành phần của không khí gồm: A. Nitơ B.Ôxy C. Hơi nước và các khí khác D. Tất cả các ý trên.Câu 3 : Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên :A. Bình lưu , đối lưu , tầng cao khí quyển B. Bình lưu , tầng cao khí quyển , đối lưuC. Đối lưu , tầng cao khí quyển , bình lưu D. Đối lưu , bình lưu , tầng cao khí quyểnCâu 4: Dụng cụ đo nhiệt độ không khí: A. Nhiệt kế B. Thùng đo Mưa C. Ẩm kế D. Áp kếCâu 5: khi đo nhiệt độ không khí người ta để nhiệt kế cách mặt đất bao nhiêu mét? A. 2m B. 3m C. 4m D. 5mCâu 6: Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp trong đó đó có: A. 5 đai áp cao, và 2 đai áp thấp B. 2đai áp cao, và 5 đai áp thấp C. 3 đai áp cao, và 4 đai áp thấp D. 4 đai áp cao, và 3 đai áp thấpCâu 7: Gió là sự chuyển động của không khí từA. Nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp B. Nơi có khí áp thấp về nơi có khí áp caoC. Từ lục địa ra biển D. Từ biển vào lục địaCâu 8 : Có các loại gió A. 1 ( Gió tín phong) B. 2 ( Gió tín phong, gió Tây ôn đới) C. 3 ( Gió tín phong, gió Tây ôn đới, gió Đông cực) D. 2 ( Gió tín phong, gió Đông cực, )Câu 9: Yếu tố quyết định khả năng chứa hơi nước của không khí là: A. Nhiệt độ không khí. B. Độ ẩm không khí. C.Gió. D. Tất cả đều saiCâu 10: Dụng cụ đo độ ẩm không khí: A. Nhiệt kế B. Thùng đo Mưa C. Ẩm kế D. Áp kếCâu 11: Sự phân bố lượng mưa trên thế giới: A. Đương đối đồng đều B. Rất đồng đều C. Không đều giảm dần từ xích đạo đến hai cực D. Không đồng đều.Câu 12: khoáng sản kim loại màu: A . Đồng , muối mỏ B. Kẽm, đồng crôm C. Đồng, kẽm, chì D. Kim cươngCâu 13: Đồng bằng châu thổ được hình thành do: A. Phù sa các sông lớn bồi đắp B. Khu vực ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: