Danh mục

Đề kiểm tra học kỳ II Môn Toán lớp 10 (Đề 1) - THPT Bắc Trà My

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 275.27 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 10 sẽ giúp các bạn tự ôn luyện các kiến thức môn toán cơ bản, rèn luyện kỹ năng làm bài và ôn tập tốt chuẩn bị cho các bài kiểm tra sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ II Môn Toán lớp 10 (Đề 1) - THPT Bắc Trà My SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY MÔN TOÁN 10 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1:I/ Phần bắt buộc: 7 điểm ( Dành cho tất cả thí sinh)Câu 1:(2,0đ) Giải các bất phương trình: 1 − 3x x+2 2− x a) >0 b) ≤ 2x + 5 3x + 1 1 − 2 xCâu 2:(1,5đ)Cho phương trình: 3x2 - 2(m-1)x + m2 - 3m + 2 = 0 a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt 4 πCâu 3:( 1,5đ) Tính các giá trị lượng giác của góc α , biết sin α = và < α < π 5 2Câu 4:(2đ)Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC , biết A(3; −1), B (1;5), C (6;0) . a) Tính độ dài đường cao AH . b) Xác định tọa độ tâm và tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC .II/ Phần tự chọn: 3 điểm (HS học ban nào thì làm chương trình ban đó)A. Ban Cơ Bản:Câu 5a (2đ). Cho điểm I(2;1) và đường thẳng Δ có phương trình: 3x - 2y + 9 = 0 a)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua I và vuông góc với Δ b) Viết phương trình đường tròn (C) tâm I, tiếp xúc với đường thẳng ΔCâu 6a( 1đ ) Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi x: mx2 + 2(m – 1)x + m – 3 ≤ 0.B. Ban nâng cao:Câu 5b (2đ) Trong mặt phẳng Oxy: a) Lập phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với 2 đường thẳng d1: x - y + 2 = 0 v àd2: x - y + 5 = 0 và có tâm nằm trên đường thẳng d: 2x + y – 2 = 0. b) Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) biết rằng (H) có tâm sai e = 6 và đi quađiểm M( 5 ; 1).Câu 6b (1 đ) A B C Chứng minh rằng: Trong tam giác ABC ta luôn có: cosA + cosB + cosC − 1 = 4.sin .sin .sin 2 2 2--------------------------------------------------------Hết------------------------------------------------------------Page 1 of 5 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY MÔN TOÁN 10 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2:I/ Phần bắt buộc: 7 điểm ( Dành cho tất cả thí sinh)Câu 1:(2,0đ) Giải các bất phương trình: 2x + 3 1 − 2x 2 − x a) >0 b) ≤ 3 − 4x 3x + 1 x + 2Câu 2:(1,5đ)Cho phương trình: x2 - 2(m-1)x + 2m2 - 5m + 3 = 0 a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt 3 πCâu 3:( 1,5đ) Tính các giá trị lượng giác của góc α , biết cos α = - và < α < π 5 2Câu 4:(2đ)Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC , biết A(1; 4), B(-7; 4), C(2; –5). a) Tính độ dài đường cao AH . b) Xác định tọa độ tâm và tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC .II/ Phần tự chọn: 3 điểm (HS học ban nào thì làm chương trình ban đó) A. Ban Cơ Bản:Câu 5a:(2đ). Cho điểm I(3;2) và đường thẳng Δ có phương trình: 3x - 4y + 14 = 0 a) Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua I và song song với Δ b) Viết phương trình đường tròn (C) tâm I, tiếp xúc với đường thẳng ΔCâu 6a:(1đ ). Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi x: -mx2 + 2(m – 1)x + m – 3 ≤ 0.B. Ban nâng cao:Câu 5b: (2đ ) Trong mặt phẳng Oxy: a) Lập phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với 2 đường thẳng d1: x + y + 2 = 0 v àd2: x + y + 5 = 0 và có tâm nằm trên đường thẳng d: 2x – y – 2 = 0. b) Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) biết rằng (H) có tâm sai e = 5 và đi quađiểm M( 2 ; 1).Câu 6b:(1 đ) Chứng minh rằng: Trong tam giác ABC ta luôn có: tanA + tanB +tanC = tanA.tanB.tanC----------------------------------------------------------------Hết----------------------------------------------------Page 2 of 5CÂU ĐỀ 1 ĐIỂM ĐỀ 2 ĐIỂM 1 − 3x 1đ 2x + 3 1đ Câu a) >0 Câu a) >0 2x + 5 3 − 4x + Giải đúng nghiệm của các nhị thức 0,25 + Giải đúng nghiệm của các nhị thức 0,25 + Lập đúng bảng xét dấu 0,5 + Lập đúng bảng xét dấu 0,5 5 1 3 3 + Kết luận tập nghiệm S = ( − ; ) 0,25 + Kết luận tập nghiệm S = ( − ; ) 0,25 2 3 2 4 x+2 2−x 1 − 2x 2 − x ...

Tài liệu được xem nhiều: