Đề kiểm tra học kỳ II môn vật lý lớp 8 - Đề 1
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 169.69 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra học kỳ II môn vật lý lớp 8 - Đề 1 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ II môn vật lý lớp 8 - Đề 1Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA HỌC KÌ II-Năm học 2006-2007GV Nguyễn Văn Trung Môn:Vật Lý-Lớp 8-Thời gian 45’A/ Trắc nghiệm :1/ Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì : A. Khối lượng của vật tăng C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật đều tăng B. Trọng lượng của vật tăng D. Nhiệt độ vật tăng2/ Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có động năng vừa có thế năng A. Vật đang đi lên hoặc đang rơi xuống C. Vật đang rơi xuống B. Khi vật đang đi lên D. Khi vật lên tới điểm cao nhất3/ Trọng sự truyền nhiệt, nhiệt chỉ có thể tự truyền : A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn B. Vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. D. Từ vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn.4/ Công thức nào sau đây là công thức tính nhiệt lượng do một vật có khối lượng m thu vào : A. Q = mc ∆t với ∆t là độ giảm nhiệt độ B. Q = mc ∆t với ∆t là độ tăng nhiệt độ C. Q = mc ( t1 - t2 ) với t 1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối D. Q = mg, với g là năng suất toả nhiệt5/ Chọn phương án đúng khi nói về tác dụng của bóng đèn dầu A. Để che gió C. Để tăng cường sự đối lưu, duy trì sự cháy và che gió B. Để tăng cường độ sáng D. Để tăng cường sự truyền nhiệt6/ Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào : A. Khối lượng của vật C.Nhiệt dung riêng của chất làm vật B. Độ tăng nhiệt độ của vật D. Khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất làm vật7/ Người ta cung cấp cho 10 lít nước một nhiệt lượng 840J . Hỏi nước nóng lên bao nhiêu độ A. Tăng thêm 200C C. Tăng thêm 300C 0 B. Tăng thêm 25 C D. Tăng thêm 350C8/ Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào: A.Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu C. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu C. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu D. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu9/ Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt ? A. Sự truyền nhiệt từ mặt trời tới trái đất B. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng C. Sự truyền nhiệt từ từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn đang sáng ra khoảng không gian xung quanh10/ Một viên đạn đang bay trên cao, có những dạng năng lượng nào A. Động năng C. Nhiệt năng B. Thế năng D. Cả A, B và CB/ Tự Luận:(5đ)1/ Vì sao trong một số nhà máy người ta thường xây dựng những ống khói cao? (1.5đ)2/ Thả một miếng đồng nặng 0.6kg ở nhiệt độ 850C vào 0.35kg nước ở nhiệt độ 200C. Tính nhiệt độ cuốicùng của nước khi đã cân bằng nhiệt. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kgđộ, của nước là4200J/kgđộ. (Bỏ qua hao phí nhiệt lượng) ĐÁP ÁNI/ Trắc Nghiệm: đúng mỗi ý (0.5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A C B C D A A B DII/ Tự luận1/ Giải thích đúng : + Tạo ra sự đối lưu tốt ( 1đ ) + Làm thoát khói tốt ( 0.5đ )2/ - Nhiệt lượng đồng toả ra: Q1 = m1c1 ( t1 - t ) ( 0.5đ ) - Nhiệt lượng nước thu vào: Q2 = m2c2 ( t - t2 ) ( 0.5đ ) - Cân bằng nhiệt: Q1 = Q2 m1c1 ( t1 - t ) = m2c2 ( t - t2 ) ( 1đ ) m1c1t1 m2c2t 2 t= ( 1đ ) m1c1 m 2c 2 - Thay số đúng: t = 28,7 0C ( 0.5đ ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ II môn vật lý lớp 8 - Đề 1Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA HỌC KÌ II-Năm học 2006-2007GV Nguyễn Văn Trung Môn:Vật Lý-Lớp 8-Thời gian 45’A/ Trắc nghiệm :1/ Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì : A. Khối lượng của vật tăng C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật đều tăng B. Trọng lượng của vật tăng D. Nhiệt độ vật tăng2/ Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có động năng vừa có thế năng A. Vật đang đi lên hoặc đang rơi xuống C. Vật đang rơi xuống B. Khi vật đang đi lên D. Khi vật lên tới điểm cao nhất3/ Trọng sự truyền nhiệt, nhiệt chỉ có thể tự truyền : A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn B. Vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. D. Từ vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn.4/ Công thức nào sau đây là công thức tính nhiệt lượng do một vật có khối lượng m thu vào : A. Q = mc ∆t với ∆t là độ giảm nhiệt độ B. Q = mc ∆t với ∆t là độ tăng nhiệt độ C. Q = mc ( t1 - t2 ) với t 1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối D. Q = mg, với g là năng suất toả nhiệt5/ Chọn phương án đúng khi nói về tác dụng của bóng đèn dầu A. Để che gió C. Để tăng cường sự đối lưu, duy trì sự cháy và che gió B. Để tăng cường độ sáng D. Để tăng cường sự truyền nhiệt6/ Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào : A. Khối lượng của vật C.Nhiệt dung riêng của chất làm vật B. Độ tăng nhiệt độ của vật D. Khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất làm vật7/ Người ta cung cấp cho 10 lít nước một nhiệt lượng 840J . Hỏi nước nóng lên bao nhiêu độ A. Tăng thêm 200C C. Tăng thêm 300C 0 B. Tăng thêm 25 C D. Tăng thêm 350C8/ Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào: A.Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu C. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu C. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu D. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu9/ Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt ? A. Sự truyền nhiệt từ mặt trời tới trái đất B. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng C. Sự truyền nhiệt từ từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn đang sáng ra khoảng không gian xung quanh10/ Một viên đạn đang bay trên cao, có những dạng năng lượng nào A. Động năng C. Nhiệt năng B. Thế năng D. Cả A, B và CB/ Tự Luận:(5đ)1/ Vì sao trong một số nhà máy người ta thường xây dựng những ống khói cao? (1.5đ)2/ Thả một miếng đồng nặng 0.6kg ở nhiệt độ 850C vào 0.35kg nước ở nhiệt độ 200C. Tính nhiệt độ cuốicùng của nước khi đã cân bằng nhiệt. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kgđộ, của nước là4200J/kgđộ. (Bỏ qua hao phí nhiệt lượng) ĐÁP ÁNI/ Trắc Nghiệm: đúng mỗi ý (0.5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A C B C D A A B DII/ Tự luận1/ Giải thích đúng : + Tạo ra sự đối lưu tốt ( 1đ ) + Làm thoát khói tốt ( 0.5đ )2/ - Nhiệt lượng đồng toả ra: Q1 = m1c1 ( t1 - t ) ( 0.5đ ) - Nhiệt lượng nước thu vào: Q2 = m2c2 ( t - t2 ) ( 0.5đ ) - Cân bằng nhiệt: Q1 = Q2 m1c1 ( t1 - t ) = m2c2 ( t - t2 ) ( 1đ ) m1c1t1 m2c2t 2 t= ( 1đ ) m1c1 m 2c 2 - Thay số đúng: t = 28,7 0C ( 0.5đ ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề kiểm tra vật lý kiểm tra vật lý kiểm tra vật lý lớp 8 bài tập vật lý lớp 8 đề tham khảo vật lý lớp 8 tài liệu tham khảo vật lý lớp 8Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
6 trang 44 0 0 -
7 trang 33 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
6 trang 30 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
6 trang 28 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Ia Chim
6 trang 27 0 0 -
8 trang 26 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
16 trang 25 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
4 trang 24 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
5 trang 23 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
7 trang 23 0 0