Thông tin tài liệu:
1. Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh là:A. Độ thông thoáng tốt, không khí ít khí độc, nhiệt độ thích hợpB. Độ ẩm từ 60 70, độ chiếu sáng phù hợp với từng loại vật nuôiC. Hướng chuồng là hướng Nam hoặc Đông- NamD. Cả A, B, C đúng2. Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi không đồng đều là:A. Sự tăng cân của ngan theo độ tuổi.B. Chu kì động đực của lợn là 21 ngày, ngựa là 23 ngày.C. Quá trình sống của lợn; bào thai ® sơ sinh ®...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Năm học 2009-2010) Môn: Công nghệ 7 VD: Cám, thức ăn hỗ hợp,.. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Năm học 2009-2010)hhh Môn: Công nghệ 7Họ và Tên: ……………………… Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)Lớp: ………… Điểm: Lời phê của giáo viên: I.TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Câu 1:Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: (2điểm)1. Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh là: A. Độ thông thoáng tốt, không khí ít khí độc, nhiệt độ thích hợp B. Độ ẩm từ 60 70, độ chiếu sáng phù hợp với từng loại vật nuôi C. Hướng chuồng là hướng Nam hoặc Đông- Nam D. Cả A, B, C đúng2. Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi không đồng đều là: A. Sự tăng cân của ngan theo độ tuổi. B. Chu kì động đực của lợn là 21 ngày, ngựa là 23 ngày. C. Quá trình sống của lợn; bào thai → sơ sinh → nhỡ →trưởng thành. D. Cả a, b, c đều đúng.3. Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi là: A. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi B. Vệ sinh thân thể vật nuôi và vệ sinh môi trường sống của vật nuôi C. Xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh và cho vật nuôi ăn đầy đủ D. Tắm chải hợp lí, thường xuyên cho vật nuôi vận động tiếp xúc với ánh sáng mặt trời4. Giống vật nuôi là những vật nuôi: A. Có cùng nguồn gốc. B. Có những đặc điểm chung. C. Có tính di truyền ổn định và đạt tới một số lượng cá thể nhất định. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2: Điền từ, cụm từ thích hợp vàp chỗ trống: dinh dưỡng, ủ xanh, phơi khô,năng lượng, hóa học (1điểm). Thức ăn cung cấp ………………………………………………… cho vật nuôi hoạtđộng và phát triển. Thức ăn cung cấp ………………………………………………… cho vật nuôi lớn lênvà tạo ra các sản phẩm chăn nuôi : trứng, thịt, sữa, lông, sừng, móng… Để dự trữ thức ăn trong chăn nuôi người ta dùng phươngpháp…………………………… với cỏ, rơm và các loại củ, hạt. Dùng phương pháp dự trữ ………………………………………… các loại rau cỏ tươixanh.II. TỰ LUẬN: (7Đ):Câu 1: em hãy trình bày tầm quan trọng của vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi? Em hiểu thếnào là : “ phòng bệnh hơn chữa bệnh” ? (2 đ)Câu 2: nêu các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? Tại sao phải giữ ấm cho cơthể vật nuôi non? (3 đ)Câu 3: Trình bày sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên của tôm, cá? Cho ví dụ.(2đ) BÀI LÀM……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 THI HK2 CÔNG NGHỆ 7 I.TRẮC NGHIỆM: (4Đ) Câu 1:Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: (2điểm) 1–D (0.5đ) 2–A (0.5đ) 3–B (0.5đ) 4–D (0.5đ) Câu 2: Điền từ, cụm từ thích hợp vàp chỗ trống Trả lời: mỗi câu đúng 0.25đ 1 : năng lượng 0.25đ 2 : dinh dưỡng 0.25đ 3 : phơi khô 0.25đ 4 : ủ xanh 0.2II. TỰ LUẬN: (6Đ):Câu 1 (2 đ)Tầm quan trọng của vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi (1đ) (mỗi ý đúng 0.25đ)Giải thích đúng “ phòng bệnh hơn chữa bệnh” (1đ)Câu nói “ Phòng bệnh hơn chữa bệnh có nội dung: Trong quá trình chăm sóc và nuôi dưỡng vậtnuôi để giảm bớt thiệt hại do dịch bệnh gây ra thì chúng ta cần phải tiêm phòng Vắc xin chovật nuôi trước khi vật nuôi mắc bệnh vì khi vật nuôi mắc bệnh thì chúng ta vừa phải tốn tiềnchữa trị nhưng chưa chắc vật nuôi khỏi bệnh, vì nếu khi khỏi bệnh thì thể trọng vật nuôi đãgiảm sút nên hiệu quả chăn nuôi không đạt.Câu 2: (3đ)Biện pháp nuôi dưỡng (1đ)Biện pháp chăm sóc (1đ)P ...