Danh mục

Đề kiểm tra học sinh giỏi năm học 2015-2016 môn Hóa học lớp 8 có đáp án (Đề số 5)

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 203.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra học sinh giỏi năm học 2015-2016 môn Hóa học lớp 8 có đáp án có cấu trúc đề gồm 5 câu hỏi với hình thức tự luận, thời gian làm bài trong vòng 90 phút. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học sinh giỏi năm học 2015-2016 môn Hóa học lớp 8 có đáp án (Đề số 5)PHÒNGGIÁODỤC–ĐÀOTẠOĐỀKIỂMTRAHỌCSINHGIỎI HUYỆNGIAOTHỦY Nămhọc20152016 Mônhóahọc–Lớp8 (Th ờigianlàmbài90phút)Câu1.(5điểm) 1. Chonhữngchấtsau:Zn,Cu,Al,HCl,H2O,C12H22O11,KMnO4,KClO3,H2SO4, MnO2,KNO3. a. Nhữngchấtnàođiềuchếđược:H2,O2. b. Viếtphươngtrìnhhóahọcxảyrakhiđiềuchếcácchấtkhítrên(ghirõđiều kiệnnếucó). 2. Chocácchất:Al2O3,HCl,NaOH,CO2,BaSO4,H2SO4,Fe(OH)3,Mg(NO3)2.Hãy gọitênvàphânloạichúng.Câu2.(3điểm)1.TừKalipemanganatKMnO4(thuốctím)vàcácdụngcụcầnthiết.Hãytrìnhbàycáchđiềuchếkhíoxi.Nhậnbiếtkhíoxibằngqueđómđỏ.Nêuhiệntượngvàgiảithích.2.Cho0,65gamkẽmphảnứnghoàntoànvớidungdịchHCldư a.Viếtphươngtrìnhhóahọcxảyra. b.Tínhthểtíchkhíhiđrothuđượcởđktc. c.TínhkhốilượngaxitHClđãthamgiaphảnứng.Câu3.(5điểm) 1. DùngkhíH2(ở đktc)để khử hoàntoàn47,2gamhỗnhợpCuO,Fe 2O3,Fe3O4sau phảnứngthuđượcmgamkimloạivà14,4gamnước. a. Viếtcácphươngtrìnhphảnứngxảyra? b. Tínhgiátrịcủam? 2. HợpchấthữucơAchứacácnguyêntốC,H,O.Trongđóthànhphần%khối lượngcủacacbonlà60%,củahiđrolà13,33%.XácđịnhcôngthứcphântửcủaA, biếttỷkhốihơicủaAsovớiH2bằng30.Câu4.(4điểm) CholuồngkhíHiđrođiquaốngthủytinhchứa20gbộtđồng(II)oxitở400oC.Sauphảnứngthuđược16,8gchấtrắn. a. Nêuhiệntượngphảnứngsảyra. b. Tínhhiệusuấtphảnứng. c. Tínhsốlítkhíhiđrođãthamgiakhửđồng(II)oxittrênởđktc.Câu5.(3điểm) KhốilượngriêngcủamộtdungdịchCuSO4là1,6g/ml.Đemcôcạn312,5mldungdịchnàythuđược140,625gtinhthểCuSO4.5H2O.Tínhnồngđộphầntrămvànồngđộmolcủadungdịchnóitrên.PHÒNGGIÁODỤC–ĐÀOTẠOHƯỚNGDẪNCHẤMKIỂMTRAHSG HUYỆNGIAOTHỦY Nămhọc20152016 Mônhóahọc–Lớp8 Câu Nộidungchínhcầntrảlời ĐiểmCâu1 1.(3điểm)(5điểm) a)NhữngchấtđiềuchếđượcH2:Zn,Al,HCl,H2O,H2SO4 0,5 NhữngchấtđiềuchếđượcO2:KMnO4,KClO3,H2O. 0,5 b)cácPTHH Zn+2HCl→ZnCl2+H2 0,25 2Al+6HCl→2AlCl3+3H2 0,25 Zn+H2SO4→ZnSO4+H2 0,25 2Al+3H2SO4→Al2(SO4)3+3H2 0,25 2H2O 2H2+O2 0,25 2KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2 0,25 0,25 2KClO3 2KCl+3O2 0,25 2KNO3 2KNO2+O2 2.(2điểm) 0.25 Al2O3:Nhômoxitoxitbazơ 0,25 HCl:Axitclohiđricaxit 0,25 NaOH:Natrihiđroxitbazơ 0,25 CO2:Cacbonđioxit–oxitaxit 0,25 BaSO4:Barisunfatmuối 0,25 H2SO4:axitsunfuricaxit 0,25 Fe(OH)3:Sắt(III)hiđroxitbazơ 0,25 Mg(NO3)2:MagieNitratmuốiCâu2 1.(1,5điểm)(3điểm) Cáchtiếnhành:ChomộtlượngnhỏKMnO4vàoống nghiệm,dùngkẹpgỗcặpốngnghiệmrồiđuntrênngọnlửa 0,5 đèncồn.Đưaqueđómđỏvàomiệngốngnghiệm. Hiệntượng:Queđómđỏbùngcháy. 0,5 Giảithích:DoKMnO4biphânhủysinhrakhíoxilàmtàn đómbùngcháy. 2KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2 0,5 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: