Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lý
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 328.49 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 2 Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lý để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lýSở GD& ĐT Hải phòng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂMTrường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm NĂM HỌC 2010-2011 ***** Môn: VẬT LÍ LỚP 11-NÂNG CAO Thời gian làm bài: 45 phút; 20 câu trắc nghiệm-1câu tự luận Mã đề: 211 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một điện tích điểm q =10-8C thực hiện một chu trình di chuyển từ A dọc theo các cạnh của một hình vuông ABCD cạnh a = 20cm trong một điện trường đều có cường độ điện trường song song với cạnh AB có độ lớn E=2000V/m. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình đó là : A. 0J B. 16.10-4J C. 4.10-4J D. 4.10-6J Câu 2: Một tụ điện phẳng có khoảng cách hai bản là d, hiệu điện thế là U, cường độ điện trường trong khoảng không gian giữa hai bản tụ liên hệ vơi U theo công thức nào : A. E B. E U.d C. d D. U U E E d U d Câu 3: Một tụ điện phẳng không khí có các bản hình tròn đường kính 12cm đặt cách nhau 1cm. Điện dung của tụ điện đó là : A. 10-11F B. 10-11F C. 4.10-11F D. 4.10-11F Câu 4: Ba tụ điện có điện dung bằng nhau và bằng 10F được mắc song song với nhau. Điện dung tương đương của bộ tụ là : A. 10/3 F B. 30F C. 10F D. 3/10F Câu 5: gọi P, V, T là áp suất, thể tích và nhiệt độ của khối khí, m là khối lượng của khối khí, là khối lượng mol của khí đó. Tìm dạng đúng của phương trình Cla-pê-rôn – Men- đê- lê-ép A. PV mRT B. m C. mR D. PV RT PV PV RT T m Câu 6: Một khối khí có áp suất 2atm, thế tích 2l và có nhiệt độ 270C. Người ta nén khí sao cho thể tích giảm một nửa thì lúc đó áp suất của khí lúc đó là 3atm. Nhiệt độ của khí lúc đó là : A. 225K B. 20,250C C. 20,25K D. 2250C Câu 7: Một tủ lạnh có công suất định mức 120W hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V. Điện năng mà tủ lạnh tiêu thụ trong 5h là : A. 432000kWh B. 0,6kWh C. 600kWh D. 21600kWh Câu 8: Ba điểm A, B , C là ba đỉnh của một tam giác đểu cạnh a = 30cm trong một điện trường đều, vectơ cường độ điện trường song song với cạnh AC hướng từ A đến C. So sánh điện thế của ba điểm A, B, C ta có : A. VA VB VC B. VA VB VC C. VA VC VB D. VA VB VC Câu 9: Một tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai bản là d, nối hai bản tụ với một nguồn điện có hiệu điện thế U. Tụ vẫn nối với nguồn nhưng người ta dịch chuyển hai bản ra xa nhau sao cho khoảng cách tăng lên gấp đôi. Năng lượng của tụ lúc này (W’) với năng lượng ban đầu (W) (khi chưa Trang 1/3 dịch chuyển) có mối quan hệ : A. W’=2W B. W’=W C. W’=4W D. W’=W/2Câu 10: Trong các đại lượng sau đại lượng nào đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực A. Cường độ điện B. cường độ dòng C. Điện thế D. Hiệu điện thế trường điện.Câu 11: Một khối khí có áp suất P1, thể tích V1 ở nhiệt độ T1. Người ta nén khí đẳng nhiệt đến thể tích V2, áp suất của khí lúc đó là P2. Trong các hệ thức sau về mối liên hệ giữa P1, V1, P2, V2 hệ thức nào đúng. A. P1V1 P2 V2 B. P1 P2 C. P1 V1 D. P1V1 P2 V2 V1 V2 P2 V2Câu 12: Một bàn là có thể coi là một điện trở thuần có giá trị 100. Nhiệt toả ra trên bàn là trong 1phút biết cường độ dòng điện qua bàn là bằng 1A. A. 600J B. 6.105J C. 100J D. 6000JCâu 13: Trong các phát biểu sau phát phiểu nào đúng với nội dung của định luật sáclơ A. Khi thể tích không đổi áp suất của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối B. Khi nhiệt độ không đổi áp suất của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với thể tích C. Khi áp suất không đổi thể tích của một khôi khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối D. Khi nhiệt độ không đổi áp suất của một lượng khí xác định tỉ lệ với thể tích.Câu 14: Điều nào sau đây là sai khi nói về vật dẫn cân bằng tĩnh điện A. Bên trong vật dẫn cường độ điện trường bằng không B. Điện tích được phân bố đều trên bề mặt vật dẫn C. mọi điểm trên vật dẫn có cùng điện thế D. Trên bề mặt vật dẫn cường độ điện trường tại mỗi điểm luôn vuông góc với bề mặt vật dẫn tại điểm đóCâu 15: Cường độ điện trường do một điện tích q gây ra tại một điểm cách điện tích khoảng r được tính theo công thức : (k = 9.109Nm2/C2) A. kq 2 B. kq 2 C. kq D. kq E E E E r2 r r2 rCâu 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lýSở GD& ĐT Hải phòng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂMTrường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm NĂM HỌC 2010-2011 ***** Môn: VẬT LÍ LỚP 11-NÂNG CAO Thời gian làm bài: 45 phút; 20 câu trắc nghiệm-1câu tự luận Mã đề: 211 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một điện tích điểm q =10-8C thực hiện một chu trình di chuyển từ A dọc theo các cạnh của một hình vuông ABCD cạnh a = 20cm trong một điện trường đều có cường độ điện trường song song với cạnh AB có độ lớn E=2000V/m. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình đó là : A. 0J B. 16.10-4J C. 4.10-4J D. 4.10-6J Câu 2: Một tụ điện phẳng có khoảng cách hai bản là d, hiệu điện thế là U, cường độ điện trường trong khoảng không gian giữa hai bản tụ liên hệ vơi U theo công thức nào : A. E B. E U.d C. d D. U U E E d U d Câu 3: Một tụ điện phẳng không khí có các bản hình tròn đường kính 12cm đặt cách nhau 1cm. Điện dung của tụ điện đó là : A. 10-11F B. 10-11F C. 4.10-11F D. 4.10-11F Câu 4: Ba tụ điện có điện dung bằng nhau và bằng 10F được mắc song song với nhau. Điện dung tương đương của bộ tụ là : A. 10/3 F B. 30F C. 10F D. 3/10F Câu 5: gọi P, V, T là áp suất, thể tích và nhiệt độ của khối khí, m là khối lượng của khối khí, là khối lượng mol của khí đó. Tìm dạng đúng của phương trình Cla-pê-rôn – Men- đê- lê-ép A. PV mRT B. m C. mR D. PV RT PV PV RT T m Câu 6: Một khối khí có áp suất 2atm, thế tích 2l và có nhiệt độ 270C. Người ta nén khí sao cho thể tích giảm một nửa thì lúc đó áp suất của khí lúc đó là 3atm. Nhiệt độ của khí lúc đó là : A. 225K B. 20,250C C. 20,25K D. 2250C Câu 7: Một tủ lạnh có công suất định mức 120W hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V. Điện năng mà tủ lạnh tiêu thụ trong 5h là : A. 432000kWh B. 0,6kWh C. 600kWh D. 21600kWh Câu 8: Ba điểm A, B , C là ba đỉnh của một tam giác đểu cạnh a = 30cm trong một điện trường đều, vectơ cường độ điện trường song song với cạnh AC hướng từ A đến C. So sánh điện thế của ba điểm A, B, C ta có : A. VA VB VC B. VA VB VC C. VA VC VB D. VA VB VC Câu 9: Một tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai bản là d, nối hai bản tụ với một nguồn điện có hiệu điện thế U. Tụ vẫn nối với nguồn nhưng người ta dịch chuyển hai bản ra xa nhau sao cho khoảng cách tăng lên gấp đôi. Năng lượng của tụ lúc này (W’) với năng lượng ban đầu (W) (khi chưa Trang 1/3 dịch chuyển) có mối quan hệ : A. W’=2W B. W’=W C. W’=4W D. W’=W/2Câu 10: Trong các đại lượng sau đại lượng nào đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực A. Cường độ điện B. cường độ dòng C. Điện thế D. Hiệu điện thế trường điện.Câu 11: Một khối khí có áp suất P1, thể tích V1 ở nhiệt độ T1. Người ta nén khí đẳng nhiệt đến thể tích V2, áp suất của khí lúc đó là P2. Trong các hệ thức sau về mối liên hệ giữa P1, V1, P2, V2 hệ thức nào đúng. A. P1V1 P2 V2 B. P1 P2 C. P1 V1 D. P1V1 P2 V2 V1 V2 P2 V2Câu 12: Một bàn là có thể coi là một điện trở thuần có giá trị 100. Nhiệt toả ra trên bàn là trong 1phút biết cường độ dòng điện qua bàn là bằng 1A. A. 600J B. 6.105J C. 100J D. 6000JCâu 13: Trong các phát biểu sau phát phiểu nào đúng với nội dung của định luật sáclơ A. Khi thể tích không đổi áp suất của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối B. Khi nhiệt độ không đổi áp suất của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với thể tích C. Khi áp suất không đổi thể tích của một khôi khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối D. Khi nhiệt độ không đổi áp suất của một lượng khí xác định tỉ lệ với thể tích.Câu 14: Điều nào sau đây là sai khi nói về vật dẫn cân bằng tĩnh điện A. Bên trong vật dẫn cường độ điện trường bằng không B. Điện tích được phân bố đều trên bề mặt vật dẫn C. mọi điểm trên vật dẫn có cùng điện thế D. Trên bề mặt vật dẫn cường độ điện trường tại mỗi điểm luôn vuông góc với bề mặt vật dẫn tại điểm đóCâu 15: Cường độ điện trường do một điện tích q gây ra tại một điểm cách điện tích khoảng r được tính theo công thức : (k = 9.109Nm2/C2) A. kq 2 B. kq 2 C. kq D. kq E E E E r2 r r2 rCâu 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Dao động điều hoà Phương trình dao động Chu kỳ dao động Đề kiểm tra KSCl đầu năm Lý 11 Đề kiểm tra KSCl đầu năm Lý 12 Đề kiểm tra Lý 11 Đề kiểm tra lớp 11 Đề kiểm traGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 93 0 0 -
Đề kiểm tra chất lượng học sinh môn hóa học lớp 10 - Ban cơ bản
4 trang 58 0 0 -
Mô phỏng hoạt hình dao động điều hòa bằng ngôn ngữ Python
6 trang 57 0 0 -
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định (Đợt 1)
5 trang 49 0 0 -
Giáo án môn Vật lí lớp 12 (Học kỳ 1)
135 trang 48 0 0 -
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Vật lí (Có đáp án)
127 trang 48 0 0 -
11 trang 46 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 43 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
5 trang 42 0 0 -
Giáo án Vật lí lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
296 trang 40 0 0