Danh mục

Đề kiểm tra KSCL HK1 Toán (2013 - 2014) (Kèm đáp án)

Số trang: 26      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.06 MB      Lượt xem: 28      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (26 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề kiểm tra KSCL HK1 Toán (2013 - 2014) (Kèm đáp án) với nội dung xoay quanh: phân tích đa thức thành nhân tử, hệ phương trình, tỷ số lượng giác,...giúp giáo viên định hướng cách ra đề thi và giúp học sinh lớp 7,8,9,10,11 ôn tập để làm bài hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra KSCL HK1 Toán (2013 - 2014) (Kèm đáp án)Phòng GD – ĐT Dĩ An ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKITrường: THCS Tân Bình Năm học: 2013 – 2014 Môn: Toán - Khối 7I/ PHẦN ĐẠI SỐ: 5 BÀIBài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nhất): 15 5 3 18 4 5 4 16 a)    b) 1    0,5  12 13 12 13 23 21 23 21  9   4  3 1 3 1 c)   2.18  :  3  0,2  d) .19  .33  25   5  8 3 8 3Bài 2: Tìm x, biết: 3 1 3 1 2 1 2 1 a) x b)  :x c) 1 : 0,8  : 0,1x d) x  3  7 3 4 4 5 3 3 2Bài 3: x y a/ Tìm hai số x và y biết:  và x + y = 28. 3 4 b/ Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7.Bài 4: Cho hàm số y = f(x) = 2x + 1. a) Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị của hàm số: A( 1; 3); B(-1; -1);C(-2; 4); D( -2; -4) b) Tính f(0); f(1); f(-2).Bài 5: a/ Ba lớp 7A, 7B, 7C hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ đã thu được tổngcộng 370kg giấy vụn. Hãy tính số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn thuđược của ba lớp lần lượt tỉ lệ nghịch với 4; 6; 5.Gọi số giấy vụn thu được của các chi đội 7A1 , 7A2 , 7A3 lần lượt là x, y, z (kg). x y zTheo bài ra, ta có:   và x + y + z = 370. 1 1 1 4 6 5 x y z xyz 370 370       600 1 1 1 1 1 1 15  10  12 37   4 6 5 4 6 5 60 60 x = 150(kg), y = 100(kg), z = 120(kg). Vậy Số giấy vụn thu được của các chi đội 7A1 , 7A2 , 7A3 lần lượt là : 150(kg), 100(kg), 120(kg). b/ Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4:5:6và chu vi của tam giác ABC là 30cm.I/ PHẦN HÌNH HỌC: 3 BÀIBài 1: Cho tam giác ABC có AB=AC . AD là tia phân giác của góc A (D  BC).Chứng minh: a) ABD  ACD b) DB = DC.Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ phân giác BD (D  AC), kẻ DE vuônggóc với BC tại E. Chứng minh BA =BE.Bài 3: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA lấyđiểm E sao choME = MA. Chứng minh: a) ABM  ECM . b) AB//CE ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI Năm học: 2013 – 2014 - Môn: Toán - Khối 7Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nhất): 15 5 3 18 4 5 4 16 a)    b) 1    0,5  12 13 12 13 23 21 23 21 = = = 1 + (-1) = 0 = 1 + 1 + 0,5 = 2,5  9   4  3 1 3 1 c)   2.18  :  3  0,2  d) .19  .33  25   5  8 3 8 3 = : = . - . ĐỀ THI KSCL HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2010-2011 . MÔN : TOÁN 8 . (Thời gian làm bài 90 phút)Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử a. x3 – 2x2 + x b. a3 – 3a2 – a +3Bài 2: Thực hiện các phép tính 9 3 a. 2xy(x – 2y) b. 2  x  6 x 2 x  12 5x  3 x  3  1 2 3  x  14 c.  d.  2   : 4x2 y 4x2 y  x 9 3 x x 3  x 3Bài 3: Tìm x : a. x3 - 9x = 0 b. 9(3x - 2) = x(2 - 3x)Bài 4: Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giátrị của biểu thức 3n + 1Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), với BC = 6 cm. Đường trung tuyếnAM, gọi O là trung điểm của AC, N là điểm đối xứng với M qua O a. Tính AM b. Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao? c. Với điều kiện nào của tam giác ABC để tứ giác AMCN là hình vuông? HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMBài Câu Hướng dẫn Điểm1 a x(x2 – 2x + 1) 0,5 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: