Danh mục

Đề kiểm tra KSCL Lý

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 340.42 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn vật lý sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra KSCL LýKhóa h c Luy n thi H môn V t lí 2013 Th y ng Vi t Hùng 01. KI M CH T CH T LƯ NG MÔN V T LÍ Th i gian làm bài : 60 phút.H và tên:………………………………………................. Mã thi 001L p: ....................... Trư ng:...............................................I. TR C NGHI M (7,50 i m). Thí sinh ch ư c khoanh tròn vào áp án úng trong m i câu h i dư i ây.(M i câu h i ch có m t áp án úng, các hình th c khác ch n áp án u không ư c tính i m)Câu 1: Gia t c c a v t dao ng i u hòa b ng 0 khiA. v t v trí có li c c i. B. v t v trí biên âm.C. v t v trí có li b ng không. D. v t v trí có pha dao ng c c i.Câu 2: M t v t dao ng i u hoà v i chu kỳ T và biên A. T c trung bình l n nh t c a v t th c hi n ư ctrong kho ng th i gian 2T/3 là 9A 3A 3 3A 6AA. . B. . C. . D. . 2T T 2T TCâu 3: Phát bi u nào sau ây là không úng i v i con l c lò xo t n m ngang, chuy n ng không ma sát?A. Chuy n ng c a v t là chuy n ng th ng. B. Chuy n ng c a v t là m t dao ng i u hòa.C. Chuy n ng c a v t là chuy n ng bi n i u. D. Chuy n ng c a v t là chuy n ng tu n hoàn.Câu 4: M t v t dao ng i u hòa theo phương trình x = 10cos(4πt) cm. T c trung bình c a v t trong 1/4 chu kỳdao ng, k t lúc t = 0 làA. 80 cm/s. B. 40 cm/s. C. 40π cm/s. D. 20 cm/s.Câu 5: Khi nói v m t v t dao ng i u hòa có biên A và chu kì T, v i m c th i gian (t = 0) là lúc v t v tríbiên, phát bi u nào sau ây là sai?A. Sau th i gian T/8, v t i ư c quãng ư ng b ng 0,5A.B. Sau th i gian T/2, v t i ư c quãng ư ng b ng 2A.C. Sau th i gian T/4, v t i ư c quãng ư ng b ng A.D. Sau th i gian T, v t i ư c quãng ư ng b ng 4A.Câu 6: M t con l c lò xo ang dao ng i u hòa theo phương ngang v i biên 2 cm V t nh c a con l c có kh ilư ng 100 (g), lò xo có c ng 100 N/m. Khi v t nh có v n t c 10 10 cm/s thì gia t c c a nó có l n là 2 2 2 2A. 4 m/s . B. 10 m/s . C. 2 m/s . D. 5 m/s .Câu 7: M t ch t i m dao ng i u hòa trên tr c Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) cm thìA. lúc t = 0 ch t i m chuy n ng theo chi u âm c a tr c Ox.B. ch t i m chuy n ng trên o n th ng dài 8 cm.C. chu kì dao ng là 4 (s).D. v n t c c a ch t i m t i v trí cân b ng là 8π cm/s.Câu 8: M t con l c lò xo g m lò xo có c ng 20 N/m và viên bi có kh i lư ng 0,2 kg dao ng i u hòa. T i th i i m t, v n t c và gia t c c a viên bi l n lư t là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên dao ng c a viên bi làA. 4 cm. B. 16 cm. C. 10 3 cm. D. 4 3 cm.Câu 9: M t v t dao ng i u hòa có chu kỳ là T. N u ch n g c th i gian t = 0 lúc v t qua v trí cân b ng, thì trongn a chu kỳ u tiên, v n t c c a v t b ng không th i i mA. t = T/2. B. t = T/8. C. t = T/4. D. t = T/6.Câu 10: M t v t dao ng i u hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). G i v và a l n lư t là v n t c và gia t c c av t. H th c úng là v2 a 2 ω2 a 2 v2 a 2 v2 a 2A. + = A2 . B. + = A2 . C. + = A2 . D. + = A2 . ω2 ω2 v2 ω4 ω2 ω 4 ω4 ω 2H c tr c tuy n t i: www.hocmai.vn Mobile: 0985.074.831Khóa h c Luy n thi H môn V t lí 2013 Th y ng Vi t HùngCâu 11: M t v t dao ng i u hòa x = Acos(ωt + φ) cm, th i i m t = 0 li x = A/2 và i theo chi u âm. Pha ban u φ có giá trA. π/6 rad. B. π/2 rad. C. 5π/6 rad. ...

Tài liệu được xem nhiều: