Danh mục

Đề kiểm tra KSCL Toán 7 (Kèm đáp án)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 349.80 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 2 Đề kiểm tra khảo sát chất lượng Toán 7 có hướng dẫn giải với nội dung xoay quanh: đa thức bậc 2, căn bậc 2, các phép tính phân số,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra KSCL Toán 7 (Kèm đáp án)PHÒNG GD & ĐT THANH CHƯƠNG ĐỀ THI KĐCL MŨI NHỌN. NĂM HỌC: 2012 - 2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 7 (Đề gồm 1 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1. 3 3 0,375  0,3   a. Thực hiện phép tính: 11 12  1,5  1  0, 75 5 5 5 0,265  0,5   2,5   1, 25 11 12 3 b. So sánh: 50  26  1 và 168 . Câu 2. a. Tìm x biết: x  2  3  2 x  2 x  1 b. Tìm x; y  Z biết: xy  2 x  y  5 c. Tìm x; y; z biết: 2x = 3y; 4y = 5z và 4x - 3y + 5z = 7 Câu 3. a. Tìm đa thức bậc hai biết f(x) - f(x-1) = x. Từ đó áp dụng tính tổng S = 1+2+3+ ....+ n. 2bz  3cy 3cx  az ay  2bx x y z b. Cho   Chứng minh:   . a 2b 3c a 2b 3c Câu 4. Cho tam giác ABC ( BAC  90 o ), đường cao AH. Gọi E; F lần lượt là điểm đối xứng của H qua AB; AC, đường thẳng EF cắt AB; AC lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng: a. AE = AF; b. HA là phân giác của MHN ; c. CM // EH; BN // FH. Hết./. Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................PHÒNG GD & ĐT THANH CHƯƠNG ĐÁP ÁN THI KĐCL MŨI NHỌN. NĂM HỌC: 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN 7Câu Ý Nội dung Điểm a. 0,5 3 3 3 3 3 3 3 0.25      điểm A = 8 10 11 12  2 3 4 53 5 5 5 5 5 5       100 10 11 12 2 3 4 1 1 1 1  1 1 1 3     3     3(165  132  120  110 )  8 10 11 12    2 3 4   1320 3  53  1 1 1  1 1 1 53 66  60  55Câu 1  5     5     5( ) 5 A= 100  10 11 12  2 3 4 100 660 1,5 263 263 3. 3.điểm 1320   3 1320 3 3945 3 1881      53 49 5 1749  1225 5 5948 5 29740 0.25  5. 100 660 3300 b. 1 Ta có: 50 > 49 = 4; 26 > 25 = 5 0.5 điểm Vậy: 50  26  1  7  5  1  13  169  168 0,5 a. 1 Nếu x >2 ta có: x - 2 + 2x - 3 = 2x + 1  x = 6 0.25 điểm 3 0.25 Nếu  x  2 ta có: 2 - x + 2x - 3 = 2x + 1  x = - 2 loại 2 3 4 0.25 Nếu x< ta có: 2 - x + 3 - 2x = 2x + 1  x = 2 5 4 0.25 Vậy: x = 6 ; x = 5Câu 2 4 b. 1.5 Ta có: xy + 2x - y = 5  x(y+2) - (y+2) = 3 0. 5điểm điểm  (y+2)(x-1) = 3.1 =1.3 = (-1).(-3) = (-3).(-1) 0. 5 y+2 3 1 -1 -3 x-1 1 3 -3 -1 0.5 X 2 4 -2 0 Y 1 -1 -3 -5 c. 1.5 Từ: 2x= 3y; 4y = 5z  8x = 12y = 15z 0. 5 điểm x y z 4 x 3 y 5z 4x  3 y  5z 7 0.5       =   12 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 ...

Tài liệu được xem nhiều: