Danh mục

Đề kiểm tra KSCL Toán 9 (Kèm hướng dẫn chấm)

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.91 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (24 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì khảo sát chất lượng. Mời các em và giáo viên tham khảo 7 Đề kiểm tra KSCL Toán 9 có kèm hướng dẫn chấm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra KSCL Toán 9 (Kèm hướng dẫn chấm)PHÒNG GD&ĐTPHÚC YÊN ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1 MÔN: TOÁN 9 Năm học 2011 - 2012 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)I. Phần trắc nghiệm.Viết vào bài làm chữ cái trước những câu trả lời mà em chọn là kết quả đúng.Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức 2 x  3 là: 3 3 3 3 A. x  B. x  C. x  D. x  2 2 2 2Câu 2. Tính (1  3) 2 được kết quả là: A. 3  1 B.  (1  3 ) C. 1  3 D. 2Câu 3. Cho tam giác ABC vuông ở A, biết BC = 13; AB = 12 giá trị của sinB là: 3 4 5 6 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai ? A. BC.AH = AB.AC B. AH2 = AB2+AC2 2 C. AC = BC.CH D. AH2 = BH.CHII. Phần tự luận.Câu 5. Tính: 2 2 a)  5 2    2 5  b) Tính giá trị của biểu thức M =  16a  4a 2  4a  1 tại a = -0,25Câu 6. Tìm x biết x 2  3x  2  x  2  1 1  x 1Câu 7. Cho biểu thức A =    :  x x x 1  x 1  2 a) Tìm tập xác định và rút biểu thức A 1 b) Tim giá trị của x để A > . 3 c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = A - 9 xCâu 8. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH; HB = 3,6cm; HC = 6,4cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH. b) Kẻ HE  AB; HF  AC. Tính diện tích tứ giác BEFC. 1 1 2 c) Kẻ phân giác AD (D  BC), chứng minh   AB AC AD x2  x 1Câu 9. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức sau: A  x2  x 1 ------------ Hết ------------ Họ và tên:…………………….…………..SBD:……………….PHÒNG GD&ĐTPHÚC YÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT MÔN: TOÁN 9 Năm học 2011 - 2012I. Phần trắc nghiệm. (2đ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D A C BII. Phần tự luận.Câu Ý Nọi dung cần đạt Điểm  5 2  2 5 0,25 a  5  2  ( 5  2) 0,25 1đ 0,25Câu  5 2 5 2 5 2 2 0,25 Tính được kết quả M = 0,5 b Học sinh có thể đơn giản biểu thức rồi tính hoặc thay a vào biểu thức sau 1đ 1đ đó tính. x  2  0  x 2  3x  2  x  2   2 2 0,5đCâu ...

Tài liệu được xem nhiều: