Danh mục

Đề kiểm tra lại môn Toán lớp 10 năm 2016 – THPT Trường Chinh

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 197.98 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo "Đề kiểm tra lại môn Toán lớp 10 năm 2016 của trường THPT Trường Chinh " để làm quen thêm với một số dạng câu hỏi mới và củng cố kiến thức, chuẩn bị cho kì thi lại sắp tới đạt kết quả tốt hơn. Chúc các bạn ôn tập tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra lại môn Toán lớp 10 năm 2016 – THPT Trường ChinhMA TRẬN ĐỀ THI LẠI NĂM HỌC 2015- 2016Môn: TOÁN – Lớp 10 (Chương trình Chuẩn)Chủ đề,mạch kiến thức,kỹ năngMức độ nhận thức124Vận dụng các tínhchất, các phép biếnđổi để chứng minhBất đẳng thức11,010%Bất đẳng thứcSố câu:Số điểm:Tỉ lệ %:Nhớ định lí vềdấu của nhị thứcPhươngtrình, bậc nhất và tambất phương trình thức bậc hai, đkđể phương trìnhbậc hai có nghiệmSố câu:2Số điểm:Tỉ lệ %: 2,020%Giá trị lượnggiác của mộtcungSố câu:Số điểm:Tỉ lệ %:Đường thẳng vàĐường trònSố câu:Số điểm:Tỉ lệ %:Tổng3Tổngđiểm2,01,0Giải phương trìnhvà bất phương trìnhtích, chứa ẩn ởmẫu, chứa căn bậchai11,010%Dấu của các giá trịlượng giác. Tínhđược các giá trịlượng giác của mộtcung lượng giác11,010%Viết phương trìnhđường thẳng. Xácđịnh được tọa độtâm và bán kính củađường tròn11,010%Vận dụng được cáccông thức lượnggiác để tính giá trịbiểu thức, chứngminh đẳng thức.11,010%Viết được phươngtrình đường tròn,phương trình tiếptuyến với đườngtròn.11,515%3,03,53,02,0Mối liên hệgiữa đườngthẳng và đườngtròn11,515%1,54,010,01Họ và tên học sinh:………………….……………………… Lớp: 10…… Số báo danh:……………….SỞ GD& ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH(Đề thi gồm 01 trang)KỲ THI LẠI NĂM HỌC 2015-2016Môn thi: TOÁN – KHỐI 10 (Chuẩn)Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đềĐỀ BÀI:Câu 1 (2,0 điểm) Cho: f ( x)  mx2  2(m  1) x  m  3 . Xác định m để:a) phương trình f ( x )  0 có hai nghiệm trái dấu.b) f ( x)  0 với mọi giá trị của x.Câu 2 (2,0 điểm)11a) Với mọi x, y là các số thực dương, chứng minh rằng: ( x 2 y  )( xy 2  )  4 xy .yxĐẳng thức xảy ra khi nào?b) Giải phương trình:2 x2  7 x  5  x  1.Câu 3 (2,0 điểm):a) Cho cos 2vaø     0 . Tính sinα, tanα, cotα ?32sin 2 cos 2 sin  .cos b) Chứng minh đẳng thức: 1 1  cot  1  tan thức đã cho được xác định)(Với điều kiện đẳngCâu 4 (4,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:( x  1)2  ( y  3)2  25 .a) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C).b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) tại điểm M(–2; 1).c) Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(–3; 2) và cắt đường tròn (C) tại 2điểm B, C sao cho BC = 6.----------------------HẾT--------------------2ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM THI LẠI NĂM HỌC 2015-2016Môn: TOÁN – KHỐI 10 (Gồm 02 trang)CâuLời giải sơ lược và hướng dẫn chấmĐiểm2Câu 1(2,0 điểm)Cho: f ( x)  mx  2(m  1) x  m  3a) Xác định m để phương trình f ( x)  0 có hai nghiệm trái dấuPhương trình có hai nghiệm trái dấu  P  0m 30m 3  m  0(1,0)0,250,25b) Xác định m để f ( x)  0, x  R0,5(1,0)  m2  2m  1 m2  3m  m  10,25a  0f ( x)  0, x  R    00,25m  0 m  1  0 m10,25/ 0,25x, y là các số thực dương, chứng minh rằng:11( x 2 y  )( xy 2  )  4 xy .yxa) Với mọiCâu 2(2,0 điểm)2Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các cặp số dương x y và(1,0)112, xy và :xy1 2 x (1)y1xy 2   2 y (2)xx2 y 11( x 2 y  )( xy 2  )  4 xy (đpcm)yx1 2x y  yDấu ‘’=’’ xảy ra khi và chỉ khi  xy  112 xy xNhân theo vế (1) và (2) suy rab) Giải phương trình:2x2  7 x  5  x  10,250,250,250,25(1,0) x 1  0 222x  7x  5  ( x  1) x  1 x  1  x  4Câu 3(2,0 điểm) x  1(HS không đặt ĐK: -0,25đ) 2 x  5x  4  0 x  1 (Bình phương 2 vế không thử lại: -0,25đ) 0,25/ 0,25a) Cho cos 2vaø     0 . Tính sinα, tanα, cotα ?324 55=  sin  9 935Vì     0 nên sin  32Ta có: sin2α = 1  cos 2α = 1 0,25/ 0,25(1,0)0,250,253cosα2sinα5, cotα sinαcosα252sin cos 2b) Chứng minh đẳng thức: 1  sin  .cos 1  cot  1  tan sin 2 cos 2VT  1 cossin 11sincos3sin 3   cos3sin cos 311sin   cossin   cos cos +sin2(sin   cos  )(sin   sin  .cos +cos 2 )1sin   cos 1  (1  sin  .cos )=sin .costanα Câu 4(4,0 điểm)0,25/ 0,25Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:( x  1)2  ( y  3)2  25 .a) Tìm tọa độ tâm I và bán kính của đường tròn (C)Tâm I(1;–3)Bán kính R = 5b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) tại điểm M(–2; 1)Tiếp tuyến với đường tròn (C) tại M nhận IM  (3; 4) làm VTPTNên phương trình của tiếp tuyến là: 3( x  2)  4( y  1)  0 3x  4y  10  0c) Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(–3;2) và cắt đường tròn(C) tại 2 điểm B, C sao cho BC = 6.Đường thẳng d đi qua điểm A(–3;2) nên phương trình có dạng:a( x  3)  b( y  2)  0  ax  by  3a  2b  0(1,0)0,250,250,250,25(1,0)0,50,5(1,5)0,50,50,5(1,5)0,25Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên BC, ta có:20,25 BC IH 2  IB2  BH 2  R2   ...

Tài liệu được xem nhiều: