Đề kiểm tra Lý 10 - THPT Liễn Sơn
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 163.45 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo đề kiểm tra môn Vật lý lớp 10 của trường THPT Liễn Sơn để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra Lý 10 - THPT Liễn SơnSỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀLẦN 1 Môn: Vật líTRƯỜNG THPT LIỄN SƠNHọ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... Nội dung đề: 657Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều A. Tại mọi thời điểm véctơ vận tốc như nhau. B. Vận tốc luôn có giá trị dương. C. Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. D. Véc tơ vận tốc có hướng không thay đổi.Câu 2. Giọ s là quãng đường, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động. Công thứcnào sau đây là công thức đúng tính quãng đường của chuyển động thẳng đều 2 2 B. s v .t C. s v.t A. s v.t v s t. D.Câu 3. Một quả cầu được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc đầu 15m/s.Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g= 10m/s. Vận tốc và trí của quả cầu sau khiném 2s là : A. v =5m/s, cách mặt đất 20m B. v =10m/s, cách mặt đất 10m C. v =10m/s, cách mặt đất 20m D. v =5m/s, cách mặt đất 10m.Câu 4. Lúc 8h một ôtô đi qua A trên một đường thẳng với vận tốc 10 m/s, chuyểnđộng chậm dần đều với gia tốc 0,2 m/s2. Cùng lúc đó tại một điểm B cách A560m, một xe thứ hai khởi hành đi ngược chiều với xe thứ nhất chuyển độngnhanh dần đều với gia tốc 0,4 m/s2. Thời điểm và vị trí lúc hai xe gặp nhau là ? A. Lúc 8 giờ 40 s, Nơi gặp nhau cách A 120m. B. Lúc 8 giờ 40 s, Nơi gặp nhau cách A 240m. C. Lúc 8 giờ 30 s, Nơi gặp nhau cách A 120m. D. Lúc 8 giờ 30 s, Nơi gặp nhau cách A 240m.Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do? A. Lúc t=0 thì v 0 B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. C. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Tại một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. Câu 6. Khi sử dụng công thức cộng vận tốc v13 v12 v 23 kết luận nào sau đây làđúng v12 và v 23 ngược hướng v13 v12 v 23 v12 và v 23 cùng A. Khi B. Khi hướng v13 v12 v 23 2 2 v v12 v 23 C. Khi v12 và v 23 vuông góc 13 D. Khi v12 và v 23 vuông 2 2 v13 v12 v 23 gócCâu 7. Một vật được thả rơi từ độ cao 19,6 m. lấy g=9,8 m/s2. vận tốc của vật khichạm đất là : A. v 9,6 m / s . B. v 19,6m / s . C. v 16,9m / s . D. v 9,8m / s .Câu 8. Một ôtô chuyển động với vận tốc 36 km/h th ì hãm phanh và chuyển độngchậm dần đều với gia tốc 2m/s2. Quãng đường đi của xe sau khi hãm phanh 2 giâyvà cho đến khi dừng hẳn lần lượt là : A. 16m và 25m. B. 16m và 72m. C. 16m và 36m. D. 16m và 18m.Câu 9. Một ôtô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong nửa đoạn đường xe chuyển độngvới vận tốc 40 km/h. Trong nửa đoạn đường sau xe chạy với vận tốc 60 km/h. Hỏitốc độ trung bình của xe trên đoạn đường AB là : A. 24 km/h. B. 40 km/h. C. 50 km/h. D. 48 km/h.Câu 10. Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 2s. Vận tốc dài củamột điểm nằm trên vành đĩa là : A. v=3,14 m/s. B. v =0,314 m/s C. v =31,4 m/s D. v =314 m/sCâu 11. Một vật rơi từ độ cao h. Biết trong trong giây cuối cùng vật rơi đượcquãng đường 15m. Thời gian rơi của vật là : (lấy g=10 m/s2) A. t =3s. B. t =1s. C. t =1,5 s D. t =2 s.Câu 12. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều vớigia tốc 0,1 m/s2. Sau thời gian bao lâu xe đạt vận tốc 36 km/h ? A. t 100s B. t 360s . C. t 300s D. t 200sCâu 13. Lúc 7h sáng một người đi xe đạp đuổi theo một người đi bộ đã đi được16 km. Cả hai chuyển động thẳng đều với vận tốc 12 km/h và 4 km/h. Người đi xeđạp đuổi kịp người đi bộ vào thời điểm và vị trí nào sau đây : A. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 24 km B. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 12 km. C. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 4 km. D. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hà ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra Lý 10 - THPT Liễn SơnSỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀLẦN 1 Môn: Vật líTRƯỜNG THPT LIỄN SƠNHọ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... Nội dung đề: 657Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều A. Tại mọi thời điểm véctơ vận tốc như nhau. B. Vận tốc luôn có giá trị dương. C. Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. D. Véc tơ vận tốc có hướng không thay đổi.Câu 2. Giọ s là quãng đường, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động. Công thứcnào sau đây là công thức đúng tính quãng đường của chuyển động thẳng đều 2 2 B. s v .t C. s v.t A. s v.t v s t. D.Câu 3. Một quả cầu được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc đầu 15m/s.Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g= 10m/s. Vận tốc và trí của quả cầu sau khiném 2s là : A. v =5m/s, cách mặt đất 20m B. v =10m/s, cách mặt đất 10m C. v =10m/s, cách mặt đất 20m D. v =5m/s, cách mặt đất 10m.Câu 4. Lúc 8h một ôtô đi qua A trên một đường thẳng với vận tốc 10 m/s, chuyểnđộng chậm dần đều với gia tốc 0,2 m/s2. Cùng lúc đó tại một điểm B cách A560m, một xe thứ hai khởi hành đi ngược chiều với xe thứ nhất chuyển độngnhanh dần đều với gia tốc 0,4 m/s2. Thời điểm và vị trí lúc hai xe gặp nhau là ? A. Lúc 8 giờ 40 s, Nơi gặp nhau cách A 120m. B. Lúc 8 giờ 40 s, Nơi gặp nhau cách A 240m. C. Lúc 8 giờ 30 s, Nơi gặp nhau cách A 120m. D. Lúc 8 giờ 30 s, Nơi gặp nhau cách A 240m.Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do? A. Lúc t=0 thì v 0 B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. C. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Tại một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. Câu 6. Khi sử dụng công thức cộng vận tốc v13 v12 v 23 kết luận nào sau đây làđúng v12 và v 23 ngược hướng v13 v12 v 23 v12 và v 23 cùng A. Khi B. Khi hướng v13 v12 v 23 2 2 v v12 v 23 C. Khi v12 và v 23 vuông góc 13 D. Khi v12 và v 23 vuông 2 2 v13 v12 v 23 gócCâu 7. Một vật được thả rơi từ độ cao 19,6 m. lấy g=9,8 m/s2. vận tốc của vật khichạm đất là : A. v 9,6 m / s . B. v 19,6m / s . C. v 16,9m / s . D. v 9,8m / s .Câu 8. Một ôtô chuyển động với vận tốc 36 km/h th ì hãm phanh và chuyển độngchậm dần đều với gia tốc 2m/s2. Quãng đường đi của xe sau khi hãm phanh 2 giâyvà cho đến khi dừng hẳn lần lượt là : A. 16m và 25m. B. 16m và 72m. C. 16m và 36m. D. 16m và 18m.Câu 9. Một ôtô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong nửa đoạn đường xe chuyển độngvới vận tốc 40 km/h. Trong nửa đoạn đường sau xe chạy với vận tốc 60 km/h. Hỏitốc độ trung bình của xe trên đoạn đường AB là : A. 24 km/h. B. 40 km/h. C. 50 km/h. D. 48 km/h.Câu 10. Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 2s. Vận tốc dài củamột điểm nằm trên vành đĩa là : A. v=3,14 m/s. B. v =0,314 m/s C. v =31,4 m/s D. v =314 m/sCâu 11. Một vật rơi từ độ cao h. Biết trong trong giây cuối cùng vật rơi đượcquãng đường 15m. Thời gian rơi của vật là : (lấy g=10 m/s2) A. t =3s. B. t =1s. C. t =1,5 s D. t =2 s.Câu 12. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều vớigia tốc 0,1 m/s2. Sau thời gian bao lâu xe đạt vận tốc 36 km/h ? A. t 100s B. t 360s . C. t 300s D. t 200sCâu 13. Lúc 7h sáng một người đi xe đạp đuổi theo một người đi bộ đã đi được16 km. Cả hai chuyển động thẳng đều với vận tốc 12 km/h và 4 km/h. Người đi xeđạp đuổi kịp người đi bộ vào thời điểm và vị trí nào sau đây : A. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 24 km B. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 12 km. C. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 4 km. D. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hà ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chuyển động thẳng đều Chuyển động theo phương thẳng đứng Công thức cộng vận tốc Đề kiểm tra Lý 10 Đề kiểm tra lớp 10 Đề kiểm traGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề minh họa cho kì thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 môn Vật lí có đáp án - Bộ GD&ĐT
5 trang 103 0 0 -
Bài tập chuyển động thẳng đều – chuyển động thẳng biến đổi đều
12 trang 62 0 0 -
Khảo sát và mô phỏng bài toán hai vật chuyển động thẳng đều bằng ngôn ngữ lập trình mathematica
12 trang 56 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.1: Động học chất điểm
10 trang 49 0 0 -
Đề kiểm tra chất lượng học sinh môn hóa học lớp 10 - Ban cơ bản
4 trang 49 0 0 -
11 trang 45 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
6 trang 38 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 10: Chủ đề - Chuyển động thẳng đều. Chuyển động thẳng đều biến đổi đều
31 trang 35 0 0 -
Đề kiểm tra môn Anh Văn (Kèm đáp án)
22 trang 33 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh (Kèm theo đáp án)
22 trang 32 0 0