Đề kiểm tra Lý 8 - Kèm Đ.án
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 348.32 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với nội dung: Lực ma sát, lực đẩy ácsimét... đề kiểm tra học kì 1, 2 môn Vật lý lớp 8 có kèm đáp án sẽ giúp các em học sinh có cơ hội thử sức của mình với các đề thi trước khi vào đề thi chính thức mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra Lý 8 - Kèm Đ.án KIỂM TRA HỌC KỲ I I/ Mục tiêu: Kiến thức: Kiểm tra toàn bộ những kiến thức mà hs đã học ở lớp 8 nhằm đánh giá mức độ hiểu biết của hs như thế nào. Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập và giải thích các hiện tượng. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. II/ Ma trận đề kiểm tra: CƠ HỌC TổnTổn Chuyển Vận tốc Lực ma sát Áp suất Lực đẩy Sự nổi Công gg động A’ TNK TL TNK T TNK T TNK T TNK T TNK TL TNK T Q Q L Q L Q L Q L Q Q LNB 1 0 ,5 1 0 ,5 1 0,5 3 1,5TH 1 0 ,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5VD 12 1 0,5 1 0,5 12 12 57Tổn 1 0 ,5 1 0 ,5 1 2 1 0 ,5 1 0,5 1 2 1 0,5 1 0,5 12 11 10g III/ Đề kiểm tra: Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: Hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng nhất của các câu sau: Câu 1: Một ôtô đang chạy trên đường thì ôtô sẽ chuyển động: So với mặt đường So với hành khách ngồi trên xe So với tài xế ngồi trên xe Cả A, B, C đều đúng. Câu 2: Đơn vị của vận tốc là: A. Kilômét giờ (kmh) B. Mét giây (m.s) C.kilômét trên giờ (Km/h) D. Giây trên mét (s/m) Câu 3: Cách làm nào sau đây làm giảm lực ma sát Tăng độ nhám mặt tiếp xúc Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc Tăng diện tích bề mặt tiếp xúcCâu 4: Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?Người đứng co 1 chânNgười đứng cả 2 chânNgười đứng cả 2 chân nhưng cúi gậpNgười đứng cả 2 chân, tay cầm quả tạCâu 5: Một vật có trọng lượng 50N đặt trên nền nhà có mặt tiếp xúc với nềnnhà là 1m2 thì áp suất tác dụng lên nền nhà là: A. 40N/m2 C. 60 N/m2 B. 50N/m2 D. 70 N/m2Câu 6: Một vật có thể tích 1m3 nhúng trong nước. Biết trọng lượng riêngcủa nước là 10000N/m2 thì lực dẩy ácsimét là: A. 8000N B. 9000N C. 10.000N D.11.000Câu 7: Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì lực đẩy ácsimét có cường độ là:Bằng trọng lượng phần vật chìm trong nướcBằng trọng lượng phần vật không chìm trong nướcBằng trọng lượng phần nước bị vật chiếm chỗCả A, B , C đều đúngCâu 8: Trường hợp nào sau đây có công cơ học?Khi có lực tác dụng vào vậtKhi không có lực tác dụng vào vậtKhi có lực tác dụng vào vật và làm vật dịch chuyển theo hướng chuyển độngcủa vật.KhiPHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Một ôtô khởi hành từ Hà Nội đi Hải Phòng mất 2 giờ. Tính vậntốc của ôtô? Biết quảng đường HN -> HP là 100km. Câu 2: Một vật có thể tích là 0,5m3 nhúng vào trong nước. Tính lựcđẩy Ácsimét tác dụng lên vật đó? Biết trọng lượng riêng của nước là10.000N/m3 Câu 3: Một quả dừa có trọng lượng là 20N rơi từ trên cây cách mặtđất 6m. Tính công của trọng lực?IV/ Hướng dẫn tự học* Bài sắp học: “cơ năng”Câu hỏi soạn bàiKhi nào vật có cơ năng? Khi nào có động năng?Cơ năng phụ thuộc vào gì?V/ Bổ sung: Phần: “Bài sắp học”: Tiết tiếp theo đó không phải là bài “cơ năng” màlà tiết “ôn tập”. Các em cần nghiên cứu các bài từ bài 1 đến bài 15 để ta ôntập được tốt. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMPhần 1: Trắc nghiệm khách quan: (4đ)Câu 1: A (0,5đ)Câu 2: C (0,5đ)Câu 3: C (0,5đ)Câu 4: D (0,5đ)Câu 5: B (0,5đ)Câu 6: C (0,5đ)Câu 7: C (0,5đ)Câu 8: C (0,5đ)PHẦN 2: TỰ LUẬN: (6đ)Câu 1:(2đ) Vận tốc của ôtô là: s 100 V= = = 50 km/h t 2Câu 2: (2đ) Lực đẩy ácsimét tác dụng lên vật là: F A = d.v =10.000 . 0,5 = 5000NCâu 3:(2đ) Công của trọng lực là: A = F.S = 20.6 = 120 J KIỂM TRA HỌC KÌ III/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: Kiểm tra tấc cả những kiến thức mà học sinh đã học ở phần Nhiệt Học 2. Kĩ năng: Kiểm tra sự vận dụng kiến thức của hs để giải thích các hiện tượng và làm các BT cóliên quan. 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.II/ Ma trận thiết kế đề: Các chất Chuyển Dẫn Đối lưu Nhiệt Động Công thức cấu tạo động của nhiệt lượng cơ tính hiệu thế nào NT, PT nhiệt suất TN T TN TL TN TL TN TL TN TL TN T TN TL L LNB 1 0,5 1 0,5 21 1 0 ,5 1 0 ,5 63TH 1 0 ,5 1 0,5 33VD 14Tổn 1 0 ,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 21 1 0 ,5 1 0 ,5 10gIII/ Đề ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra Lý 8 - Kèm Đ.án KIỂM TRA HỌC KỲ I I/ Mục tiêu: Kiến thức: Kiểm tra toàn bộ những kiến thức mà hs đã học ở lớp 8 nhằm đánh giá mức độ hiểu biết của hs như thế nào. Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập và giải thích các hiện tượng. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. II/ Ma trận đề kiểm tra: CƠ HỌC TổnTổn Chuyển Vận tốc Lực ma sát Áp suất Lực đẩy Sự nổi Công gg động A’ TNK TL TNK T TNK T TNK T TNK T TNK TL TNK T Q Q L Q L Q L Q L Q Q LNB 1 0 ,5 1 0 ,5 1 0,5 3 1,5TH 1 0 ,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5VD 12 1 0,5 1 0,5 12 12 57Tổn 1 0 ,5 1 0 ,5 1 2 1 0 ,5 1 0,5 1 2 1 0,5 1 0,5 12 11 10g III/ Đề kiểm tra: Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: Hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng nhất của các câu sau: Câu 1: Một ôtô đang chạy trên đường thì ôtô sẽ chuyển động: So với mặt đường So với hành khách ngồi trên xe So với tài xế ngồi trên xe Cả A, B, C đều đúng. Câu 2: Đơn vị của vận tốc là: A. Kilômét giờ (kmh) B. Mét giây (m.s) C.kilômét trên giờ (Km/h) D. Giây trên mét (s/m) Câu 3: Cách làm nào sau đây làm giảm lực ma sát Tăng độ nhám mặt tiếp xúc Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc Tăng diện tích bề mặt tiếp xúcCâu 4: Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?Người đứng co 1 chânNgười đứng cả 2 chânNgười đứng cả 2 chân nhưng cúi gậpNgười đứng cả 2 chân, tay cầm quả tạCâu 5: Một vật có trọng lượng 50N đặt trên nền nhà có mặt tiếp xúc với nềnnhà là 1m2 thì áp suất tác dụng lên nền nhà là: A. 40N/m2 C. 60 N/m2 B. 50N/m2 D. 70 N/m2Câu 6: Một vật có thể tích 1m3 nhúng trong nước. Biết trọng lượng riêngcủa nước là 10000N/m2 thì lực dẩy ácsimét là: A. 8000N B. 9000N C. 10.000N D.11.000Câu 7: Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì lực đẩy ácsimét có cường độ là:Bằng trọng lượng phần vật chìm trong nướcBằng trọng lượng phần vật không chìm trong nướcBằng trọng lượng phần nước bị vật chiếm chỗCả A, B , C đều đúngCâu 8: Trường hợp nào sau đây có công cơ học?Khi có lực tác dụng vào vậtKhi không có lực tác dụng vào vậtKhi có lực tác dụng vào vật và làm vật dịch chuyển theo hướng chuyển độngcủa vật.KhiPHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Một ôtô khởi hành từ Hà Nội đi Hải Phòng mất 2 giờ. Tính vậntốc của ôtô? Biết quảng đường HN -> HP là 100km. Câu 2: Một vật có thể tích là 0,5m3 nhúng vào trong nước. Tính lựcđẩy Ácsimét tác dụng lên vật đó? Biết trọng lượng riêng của nước là10.000N/m3 Câu 3: Một quả dừa có trọng lượng là 20N rơi từ trên cây cách mặtđất 6m. Tính công của trọng lực?IV/ Hướng dẫn tự học* Bài sắp học: “cơ năng”Câu hỏi soạn bàiKhi nào vật có cơ năng? Khi nào có động năng?Cơ năng phụ thuộc vào gì?V/ Bổ sung: Phần: “Bài sắp học”: Tiết tiếp theo đó không phải là bài “cơ năng” màlà tiết “ôn tập”. Các em cần nghiên cứu các bài từ bài 1 đến bài 15 để ta ôntập được tốt. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMPhần 1: Trắc nghiệm khách quan: (4đ)Câu 1: A (0,5đ)Câu 2: C (0,5đ)Câu 3: C (0,5đ)Câu 4: D (0,5đ)Câu 5: B (0,5đ)Câu 6: C (0,5đ)Câu 7: C (0,5đ)Câu 8: C (0,5đ)PHẦN 2: TỰ LUẬN: (6đ)Câu 1:(2đ) Vận tốc của ôtô là: s 100 V= = = 50 km/h t 2Câu 2: (2đ) Lực đẩy ácsimét tác dụng lên vật là: F A = d.v =10.000 . 0,5 = 5000NCâu 3:(2đ) Công của trọng lực là: A = F.S = 20.6 = 120 J KIỂM TRA HỌC KÌ III/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: Kiểm tra tấc cả những kiến thức mà học sinh đã học ở phần Nhiệt Học 2. Kĩ năng: Kiểm tra sự vận dụng kiến thức của hs để giải thích các hiện tượng và làm các BT cóliên quan. 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.II/ Ma trận thiết kế đề: Các chất Chuyển Dẫn Đối lưu Nhiệt Động Công thức cấu tạo động của nhiệt lượng cơ tính hiệu thế nào NT, PT nhiệt suất TN T TN TL TN TL TN TL TN TL TN T TN TL L LNB 1 0,5 1 0,5 21 1 0 ,5 1 0 ,5 63TH 1 0 ,5 1 0,5 33VD 14Tổn 1 0 ,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 21 1 0 ,5 1 0 ,5 10gIII/ Đề ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lực ma sát Lực đẩy ácsimét Trọng lượng riêng của nước Đề kiểm tra Lý 8 Đề kiểm tra lớp 8 Đề kiểm traGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bình Phước
3 trang 122 4 0 -
Sách giáo viên KHTN lớp 6 (Bộ sách Cánh diều)
243 trang 111 0 0 -
Đề kiểm tra chất lượng học sinh môn hóa học lớp 10 - Ban cơ bản
4 trang 59 0 0 -
142 trang 54 0 0
-
11 trang 46 0 0
-
Bài giảng Lực và chuyển động - Bài 3: Lực và các loại lực trong cơ học
48 trang 46 0 0 -
Bài giảng Cơ học lý thuyết (Phần 1): Chương 4
19 trang 43 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
5 trang 37 0 0 -
Đề kiểm tra trắc nghiệm Anh Văn
32 trang 34 0 0 -
Đề ôn tập môn Tiếng Việt lớp 5
5 trang 34 1 0