Đề kiểm tra môn Hoá học lớp 11
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 99.55 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kỳ thi học kì sắp đến mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo Đề kiểm tra môn Hoá học lớp 11. Đề thi gồm có 30 câu hỏi trắc nghiệm nhằm giúp các em ôn tập dễ dàng hơn. Nời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra môn Hoá học lớp 11Kỳ thi: HOA11B1Môn thi: HOA11B10001: Cặp chất nào sau đây là chất điện ly ?A. NaOH , C6 H6B. C6 H12O6 , Ca(OH )2C. HCl , H2 SO40002: Dãy chất nào sau đây là chất điện ly mạnh ?A. NaOH , HCl , Na2 SO4B. KOH , CH3COOH , H 2 SC. H2CO3 , CuSO4 , NaClD. H 2 SO4 , C11 H22O11D. H3 PO4 , MgSO4 KCl0003: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịchB. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điệnC. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóngchảy.D. Sự điện li là quá trình oxi hóa – khử0004: Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau (không kể sự phân li của nước)A. 3B. 4C. 5D. 60005: Dung dịch Al2 ( SO4 )3 có 0,6 mol SO4 2 , số mol Al 3 bằng:A. 0,6 molB. 0,4 molC. 0,2 mol0006: Nhóm nào dưới đây đều gồm các axit nhiều nấc ?A. H2 S , HClO3B. HClO4 , H3 PO4C. HIO3 , HSO40007: Phát biểu nào sau đây đúng nhất ?A. Al (OH )3 là một bazơD. 0,9 molD. H 2CO3 , H3 PO4B. Al (OH )3 là một axit lưỡng tínhC. Al (OH )3 là một chất lưỡng tínhD. Al (OH )3 là một hiđrôxit lưỡng tính0008: Cho các chất rắn sau: CuO, Al2O3 , ZnO, Al, Zn, Fe, Cu, Pb(OH)2 . Dãy chất có thể tan hết trong dung dịch KOHdư là:A. Al, Zn, CuB. Al2O3 , ZnO, CuOC. Fe, Pb(OH ) 2 , Al2O3D. Al , Zn, Al2O3 , ZnO0009: Câu nào đúng trong các câu sau đây ?A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảmC. Dung dịch pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh0010: Dung dịch của một bazơ ở 250 C có:A. H 10 7 MB. H 10 7 M B. Giá trị pH tăng thì độ pH tăngD. dung dịch pH > 7 làm quỳ tím hoá đỏC. H 10 7 M 0011: 200 ml dung dịch NaOH có chứa 0,8 gam NaOH, pH của dung dịch là:A. 1B. 2C. 12+2+D. H OH 10 14 M D. 130012: Một dung dịch có 0,4 mol Na , x mol Ca , 0,6 mol Cl . Cô cạn dung dịch trên thì tổng khối lượng muối khanthu được là:A. 34,5 gamB. 45,6 gamC. 38,5 gamD. 35,5 gam0013: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?A. NaHSO4 và NaOHB. AgCl và NaNO3C. Al(OH)3 và Ba(OH)2D. CuO và HCl0014: Trộn dung dịch CH3COOH 1M với dung dịch NaOH theo tỉ lệ thể tích 1: 1 thu được dung dịch Y. Hãy chobiết nhúng quỳ tím vào dung dịch Y, quỳ tím có màu gì ?A. ĐỏB. XanhC. Màu tímD. Không xác định màu0015: Cho 100 ml dd X chứa HCl 1M và H2SO4 1M vào 200 ml dd Ba(HCO3)2 0.75M. Hãy cho biết sau phản ứng thuđược V (lít) CO2 (đktc) và m gam kết tủa. V và m là:A. 2,24 lít và 23,3 gam kết tủa.B. 4,48 lít và 23,3 gam kết tủaC. 6,72 lít và 23,3 gam kết tủa.D. Đáp án khác.0016: Trộn 200 ml HNO3 1M với 300 ml Ba(OH) 2 0.5M thu được đ B. Thêm vào đó 500ml nước. Hãy cho biết pH củađ thu được:A. pH = 1B. pH = 2C. pH = 13D. pH = 142+-30017: Phương trình ion thu gọn: Ba + OH +HCO = BaCO3 +H2O ứng với phương trình phản ứng dạng phân tử nàosau đây ?A. Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 2BaCO3 + 2H2OB. Ba(HCO3)2 + 2NaOH(dư) BaCO3 + Na2CO3 + 2H2OC. Ba(OH)2 + 2NaHCO3 BaCO3 + Na2CO3 + 2H2OD. Cả A, B, C đều đúng.0018: Phản ứng trao đổi ion thực hiện được hoàn toàn nếu sản phẩm tạo thành:A. có một chất kết tủa.B. có một chất khí có mùi.C. có nướcD. có chất không tan, chất dễ bay hơi hoặc chất điện li yếu0019: Chọn câu sai trong số các nhận định sau :A. Dung dịch axit có chứa ion H+B. Dung dịch trung tính có pH < 7C. Dung dịch trung tính có pH = 7D. Dung dịch bazo có chứa ion OH0020: Dung dịch 1 chất có pH=8 thì nồng độ mol/l của OH- trong dung dịch là :A. 108MB. 10-6MC. 106MD. 10-8M0021: Các ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịchA. NH4+; CO32-; HCO3 -; OH-; Al3+B. Cu2+; Cl- ; Na+ ; OH- ; NO3C. Fe2+; K+; NO3-; OH-; NH4+D. Na+; Ca2+; Fe2+; NO3 -; Cl0022: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?A. Cr(NO3)3B. CsOHC. CdSO4D. HBrO30023: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phảnứng thu được thể tích CO2 là :A. 0,45B. 0,67C. 0,34D. 0,220024: Cho 50ml dung dịch HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0,12 M thu được dung dịchA. Cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ có màu:A. ĐỏB. XanhC. TímD. Không màu0025: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.B. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.C. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li. D. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li0026: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra làA. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.B. chỉ có kết tủa keo trắng.C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.D. không có kết tủa, có khí bay lên.0027: Muối nào sau đây không phải là muối axit ?A. NaHCO3B. Na2SO4C. NaHSO4D. Na2HPO30028: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan vào nước:A. NaClO4B. C12H22O11C. MgSO4D. KNO30029: Cho 20 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M, thu được 7,8 g kết tủa và dung dịch X. Cho tiếp HClvào dung dịch X xuất hiện thêm kết tủa. Vậy CM của dung dịch KOH là:A. 1,5MB. 3,5MC. 3MD. 1,5M hoặc 3,5 M0030: Cho phenolphtalein vào dung dịch NaOH, sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl loãng vào cho đến dư. Hiện tượngphản ứng xảy ra:A. Dung dịch có màu hồng.B. Dung dịch mất màuC. Dung dịch có màu hồng sau đó mất màuD. Dung dịch có màu xanh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra môn Hoá học lớp 11Kỳ thi: HOA11B1Môn thi: HOA11B10001: Cặp chất nào sau đây là chất điện ly ?A. NaOH , C6 H6B. C6 H12O6 , Ca(OH )2C. HCl , H2 SO40002: Dãy chất nào sau đây là chất điện ly mạnh ?A. NaOH , HCl , Na2 SO4B. KOH , CH3COOH , H 2 SC. H2CO3 , CuSO4 , NaClD. H 2 SO4 , C11 H22O11D. H3 PO4 , MgSO4 KCl0003: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịchB. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điệnC. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóngchảy.D. Sự điện li là quá trình oxi hóa – khử0004: Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau (không kể sự phân li của nước)A. 3B. 4C. 5D. 60005: Dung dịch Al2 ( SO4 )3 có 0,6 mol SO4 2 , số mol Al 3 bằng:A. 0,6 molB. 0,4 molC. 0,2 mol0006: Nhóm nào dưới đây đều gồm các axit nhiều nấc ?A. H2 S , HClO3B. HClO4 , H3 PO4C. HIO3 , HSO40007: Phát biểu nào sau đây đúng nhất ?A. Al (OH )3 là một bazơD. 0,9 molD. H 2CO3 , H3 PO4B. Al (OH )3 là một axit lưỡng tínhC. Al (OH )3 là một chất lưỡng tínhD. Al (OH )3 là một hiđrôxit lưỡng tính0008: Cho các chất rắn sau: CuO, Al2O3 , ZnO, Al, Zn, Fe, Cu, Pb(OH)2 . Dãy chất có thể tan hết trong dung dịch KOHdư là:A. Al, Zn, CuB. Al2O3 , ZnO, CuOC. Fe, Pb(OH ) 2 , Al2O3D. Al , Zn, Al2O3 , ZnO0009: Câu nào đúng trong các câu sau đây ?A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảmC. Dung dịch pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh0010: Dung dịch của một bazơ ở 250 C có:A. H 10 7 MB. H 10 7 M B. Giá trị pH tăng thì độ pH tăngD. dung dịch pH > 7 làm quỳ tím hoá đỏC. H 10 7 M 0011: 200 ml dung dịch NaOH có chứa 0,8 gam NaOH, pH của dung dịch là:A. 1B. 2C. 12+2+D. H OH 10 14 M D. 130012: Một dung dịch có 0,4 mol Na , x mol Ca , 0,6 mol Cl . Cô cạn dung dịch trên thì tổng khối lượng muối khanthu được là:A. 34,5 gamB. 45,6 gamC. 38,5 gamD. 35,5 gam0013: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?A. NaHSO4 và NaOHB. AgCl và NaNO3C. Al(OH)3 và Ba(OH)2D. CuO và HCl0014: Trộn dung dịch CH3COOH 1M với dung dịch NaOH theo tỉ lệ thể tích 1: 1 thu được dung dịch Y. Hãy chobiết nhúng quỳ tím vào dung dịch Y, quỳ tím có màu gì ?A. ĐỏB. XanhC. Màu tímD. Không xác định màu0015: Cho 100 ml dd X chứa HCl 1M và H2SO4 1M vào 200 ml dd Ba(HCO3)2 0.75M. Hãy cho biết sau phản ứng thuđược V (lít) CO2 (đktc) và m gam kết tủa. V và m là:A. 2,24 lít và 23,3 gam kết tủa.B. 4,48 lít và 23,3 gam kết tủaC. 6,72 lít và 23,3 gam kết tủa.D. Đáp án khác.0016: Trộn 200 ml HNO3 1M với 300 ml Ba(OH) 2 0.5M thu được đ B. Thêm vào đó 500ml nước. Hãy cho biết pH củađ thu được:A. pH = 1B. pH = 2C. pH = 13D. pH = 142+-30017: Phương trình ion thu gọn: Ba + OH +HCO = BaCO3 +H2O ứng với phương trình phản ứng dạng phân tử nàosau đây ?A. Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 2BaCO3 + 2H2OB. Ba(HCO3)2 + 2NaOH(dư) BaCO3 + Na2CO3 + 2H2OC. Ba(OH)2 + 2NaHCO3 BaCO3 + Na2CO3 + 2H2OD. Cả A, B, C đều đúng.0018: Phản ứng trao đổi ion thực hiện được hoàn toàn nếu sản phẩm tạo thành:A. có một chất kết tủa.B. có một chất khí có mùi.C. có nướcD. có chất không tan, chất dễ bay hơi hoặc chất điện li yếu0019: Chọn câu sai trong số các nhận định sau :A. Dung dịch axit có chứa ion H+B. Dung dịch trung tính có pH < 7C. Dung dịch trung tính có pH = 7D. Dung dịch bazo có chứa ion OH0020: Dung dịch 1 chất có pH=8 thì nồng độ mol/l của OH- trong dung dịch là :A. 108MB. 10-6MC. 106MD. 10-8M0021: Các ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịchA. NH4+; CO32-; HCO3 -; OH-; Al3+B. Cu2+; Cl- ; Na+ ; OH- ; NO3C. Fe2+; K+; NO3-; OH-; NH4+D. Na+; Ca2+; Fe2+; NO3 -; Cl0022: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?A. Cr(NO3)3B. CsOHC. CdSO4D. HBrO30023: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phảnứng thu được thể tích CO2 là :A. 0,45B. 0,67C. 0,34D. 0,220024: Cho 50ml dung dịch HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0,12 M thu được dung dịchA. Cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ có màu:A. ĐỏB. XanhC. TímD. Không màu0025: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.B. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.C. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li. D. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li0026: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra làA. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.B. chỉ có kết tủa keo trắng.C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.D. không có kết tủa, có khí bay lên.0027: Muối nào sau đây không phải là muối axit ?A. NaHCO3B. Na2SO4C. NaHSO4D. Na2HPO30028: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan vào nước:A. NaClO4B. C12H22O11C. MgSO4D. KNO30029: Cho 20 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M, thu được 7,8 g kết tủa và dung dịch X. Cho tiếp HClvào dung dịch X xuất hiện thêm kết tủa. Vậy CM của dung dịch KOH là:A. 1,5MB. 3,5MC. 3MD. 1,5M hoặc 3,5 M0030: Cho phenolphtalein vào dung dịch NaOH, sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl loãng vào cho đến dư. Hiện tượngphản ứng xảy ra:A. Dung dịch có màu hồng.B. Dung dịch mất màuC. Dung dịch có màu hồng sau đó mất màuD. Dung dịch có màu xanh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kiểm tra Hoá học 11 Ôn tập Hoá lớp 11 Bài tập Hoá học lớp 11 Trắc nghiệm Hoá học lớp 11 Sự điện li Phương trình ion thu gọnGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 121 0 0
-
3 trang 79 2 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 trang 66 0 0 -
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 63 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh
3 trang 56 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
8 trang 55 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, TP. HCM
2 trang 54 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
6 trang 53 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
4 trang 51 0 0 -
Đề cương giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long
7 trang 51 0 0