Đề kiểm tra môn Tiếng Anh khối lớp 10 - THPT Bắc Trà My
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 199.39 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo các bài tập trong đề kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 sẽ giúp bạn có tài liệu ôn tập chất lượng rèn luyện môn Anh văn giỏi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra môn Tiếng Anh khối lớp 10 - THPT Bắc Trà MySở GD&ĐT Quảng Nam KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013Trường THPT Khâm Đức Môn : TIẾNG ANH 10Họ tên: .......................................... Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề)Lớp: 10/..... Mã đề 178 Điểm: Lời phê của giáo viên: Chữ ký GT 1: Chữ ký GT 2:I/Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau: (5đ)1. The alarm goes off at 4:30. A. goes wrong B. goes away C. rings D. plays2. After it ___________ dry for two months, it rained heavily last night. A. would be B. had been C. has been D. was3. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại: A. flood B. good C. foot D. look4. He decided not to become a professional _________. A. photograph B. photographer C. photography D. photographic5. After each period, we have a ___________break. A. five minutes B. five-minute C. fifth-minute D. fifth-minutes6. Jane had gone to the supermarket__________she got home A. as soon as B. before C. after D. when7. Chọn từ có trọng âm chính khác các từ còn lại: A. decide B. polite C. problem D. arrive8. The synonym of “education” is ___________. A. schooling B. scholarship C. learning D. studying9. He ___________to his parents recently. A. writes B. wrote C. has written D. was writing10. This computer isnt capable.................... running this software. A. for B. of C. in D. on11. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại: A. seat B. meat C. head D. heat12. Braille is a reading system for ____________ A. the blind B. the mute C. the deaf D. the poor13. Chọn từ có trọng âm chính khác các từ còn lại: A. enjoy B. believe C. weather D. beside14. I can speak two ........................... - Vietnamese and English. A. addresses B. names C. languages D. occupations15. A nurse is a person..…………… looks after patients. A. which B. who C. she D. where16. I am good at..……….…… books and letters in Chinese. A. read B. to read C. reading D. reads17. He used ___________40 cigarettes a day but he doesn’t smoke any more. A. smoke B. to smoke C. to smoking D. smoked18. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại: A. chemistry B. prepare C. receive D. degree19. Were so proud.................. her for telling the truth. A. on B. with C. of D. for20. Miss Lan Phuong enjoys ........................with children. A. works B. to work C. working D. worked21. I’m still looking for a job, but I hope ...…….………something soon. A. found B. to find C. finding D. to finding22. We haven’t had a good meal………………….three weeks. A. in B. since C. ago D. for23. I usually go out for dinner with my friend …………… Saturday nights. A. on B. with C. in D. of24. You should ………..……. the volume if you want to hear the sound louder. A. select B. watch C. adjust D. insert25. We receive information from radio through ears A. visually B. orally C. aurally D. usuallyII/ Tìm lỗi sai trong những câu sau đây (1đ):1. Two new houses have just been build here. A B C D2. She couldn’t come on time because of she missed the bus. A B C D3. She avoided to talk to me because I tried to tell a lie to her. A B C ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra môn Tiếng Anh khối lớp 10 - THPT Bắc Trà MySở GD&ĐT Quảng Nam KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013Trường THPT Khâm Đức Môn : TIẾNG ANH 10Họ tên: .......................................... Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề)Lớp: 10/..... Mã đề 178 Điểm: Lời phê của giáo viên: Chữ ký GT 1: Chữ ký GT 2:I/Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau: (5đ)1. The alarm goes off at 4:30. A. goes wrong B. goes away C. rings D. plays2. After it ___________ dry for two months, it rained heavily last night. A. would be B. had been C. has been D. was3. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại: A. flood B. good C. foot D. look4. He decided not to become a professional _________. A. photograph B. photographer C. photography D. photographic5. After each period, we have a ___________break. A. five minutes B. five-minute C. fifth-minute D. fifth-minutes6. Jane had gone to the supermarket__________she got home A. as soon as B. before C. after D. when7. Chọn từ có trọng âm chính khác các từ còn lại: A. decide B. polite C. problem D. arrive8. The synonym of “education” is ___________. A. schooling B. scholarship C. learning D. studying9. He ___________to his parents recently. A. writes B. wrote C. has written D. was writing10. This computer isnt capable.................... running this software. A. for B. of C. in D. on11. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại: A. seat B. meat C. head D. heat12. Braille is a reading system for ____________ A. the blind B. the mute C. the deaf D. the poor13. Chọn từ có trọng âm chính khác các từ còn lại: A. enjoy B. believe C. weather D. beside14. I can speak two ........................... - Vietnamese and English. A. addresses B. names C. languages D. occupations15. A nurse is a person..…………… looks after patients. A. which B. who C. she D. where16. I am good at..……….…… books and letters in Chinese. A. read B. to read C. reading D. reads17. He used ___________40 cigarettes a day but he doesn’t smoke any more. A. smoke B. to smoke C. to smoking D. smoked18. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại: A. chemistry B. prepare C. receive D. degree19. Were so proud.................. her for telling the truth. A. on B. with C. of D. for20. Miss Lan Phuong enjoys ........................with children. A. works B. to work C. working D. worked21. I’m still looking for a job, but I hope ...…….………something soon. A. found B. to find C. finding D. to finding22. We haven’t had a good meal………………….three weeks. A. in B. since C. ago D. for23. I usually go out for dinner with my friend …………… Saturday nights. A. on B. with C. in D. of24. You should ………..……. the volume if you want to hear the sound louder. A. select B. watch C. adjust D. insert25. We receive information from radio through ears A. visually B. orally C. aurally D. usuallyII/ Tìm lỗi sai trong những câu sau đây (1đ):1. Two new houses have just been build here. A B C D2. She couldn’t come on time because of she missed the bus. A B C D3. She avoided to talk to me because I tried to tell a lie to her. A B C ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra môn Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh Bài tập Tiếng Anh Đề kiểm tra Anh văn Kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát lần 2 có đáp án môn: Tiếng Anh 12 - Mã đề thi 124 (Năm 2015-2016)
9 trang 380 0 0 -
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học cao đẳng môn tiếng Anh: Phần 2
142 trang 340 0 0 -
501 bài tập trắc nghiệm về cách hoàn chỉnh câu trong tiếng Anh: Phần 2
102 trang 222 0 0 -
Trắc nghiệm khách quan Tiếng Anh: Phần 2
188 trang 191 0 0 -
35 bài tập giới từ tiếng Anh: Phần 2
138 trang 180 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0057
8 trang 180 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Các từ thường gặp : Cách dùng NEITHER
4 trang 163 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0060
8 trang 163 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
39 trang 162 0 0