Danh mục

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT- BÀI SỐ 2-VẬT LÝ 10-NÂNG CAO

Số trang: 11      Loại file: doc      Dung lượng: 330.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phần I:Trắc nghiệm khách quan Câu 1: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s. Độ bi ến thiên đ ộng l ượng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT- BÀI SỐ 2-VẬT LÝ 10-NÂNG CAO ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT- BÀI SỐ 2-VẬT LÝ 10-NÂNG CAOPhần I:Trắc nghiệm khách quanCâu 1: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s. Độ bi ến thiên đ ộng l ượngcủa vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? A. 4,9 kg.m/s. B. 10 kg.m/s . C. 5,0 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.Câu 2: Chọn đáp số đúng : Người ta kéo một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài l ra khỏi v ị trí cân b ằng O sau cho ph ương dâyhợp phương thẳng đứng một góc α rồi thả nhẹ. Khi đó : 1 2 gl (1 − cos α ) B. hA = 2 gl sin α D. hA = gl(a – sinα) A. v0 = C. h0 = hA 2Câu 3: Nhận xét nào sau đây về ngẫu lực là không chính xác ? A. Hợp lực của ngẫu lực tuân theo quy tắc tổng hợp hai lực song song, ngược chiều. B. Ngẫu lực là hệ gồm hai lực song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau. C. Momen của ngầu lực tính theo công thức : M = F.d ( trong đó d là cánh tay đòn của ng ẫu l ực) D. Nếu vật không có trục quay cố định chịu tác dụng của ngẫu lực thì nó sẽ quay quanh m ột trục đi quatrọng tâm và vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực.Câu 4: Một vật đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc ω = π (rad / s ) . Nếu bỗng nhiên mômen lựctác dụng lên vật mất đi thì A. Vật quay chậm dần rồi dừng lại. B. Vật đổi chiều quay. D. Vật quay đều với tốc độ góc ω = π (rad / s ) . C. Vật dừng lại ngay.Câu 5: Đối với một vật quay quanh một trục cố định, câu nào sau đây đúng A. Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có momen lực tác d ụng lên v ật. B. Nếu không chịu tác dụng của momen lực tác dụng lên vật thì vật phải đứng yên. C. Vật quay được là nhờ có momen lực tác dụng lên vật. D. Khi không còn mômen lực tác dụng lên vật thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại.Câu 6: Một vật có khối lượng m = 10 kg trượt không v ận t ốc đ ầu t ừ đ ỉnh c ủa m ột m ặt ph ẳng nghiêng cao20m. Khi tới chân dốc thì vật có vận tốc 15 m/s. tính công của lực ma sát ( lấy g = 10 m/s 2) A. - 875 J B. - 785 J C. 875 J D. 785 JCâu 7: Chọn đáp số đúng : Một vật ban đầu đứng yên, sau đó vỡ thành hai m ảnh có khối l ượng M và 2M, có t ổng đ ộng năng là Wđ.Động năng của mảnh nhỏ ( khối lượng M ) là : Wñ 2Wñ 3Wñ Wñ A. B. C. D. 2 3 4 3Câu 8: Nhận xét nào sau đây không chính xác ? Hợp lực của hai lực song song có đ ặc đi ểm: A. Cùng giá với các lực thành phần. B. Có giá nằm trong hoặc ngoài khoảng cách giới hạn bởi giá của hai lực và tuân theo quy t ắc chia tronghoặc chia ngoài. C. Cùng phương với các lực thành phần. D. Có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần.Câu 9: Mức quán tính của một vật chuyển động quay quanh một trục cố định không phụ thuộc vào: A. Vật liệu làm nên vật . B. Tốc độ góc của vật. C. Kích thước của vật. D. Khối lượng của vật và sự phân bố khối lượng của vật đối với trụcquay.Câu 10: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đ ổi. Khi kh ối l ượng gi ảmmột nữa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi thế nào ? A. Không đổi. B. Tăng gấp 4. C. Tăng gấp đôi. D. Tăng gấp 8.Câu 11: Một xe tải không chở hàng đang chạy trên đường. Nếu người lái xe hãm phanh thì xe tr ượt đi m ộtđoạn đường s thì dừng lại .Nếu tồc độ của xe chỉ bằng một nửa lúc đầu thì đoạn đường trượt bằng A. S/4 B. S C. 2S D. S/2Câu 12: Công của lực thế tác dụng lên một vật phụ thuộc vào: A. Khối lượng của vật. B. Quãng đường mà vật đi được. C. Hình dạng đường đi ( hay dạng của quỹ đạo chuyển động). D. Vị trí điểm đầu và điểm cuốicủa vật.Câu 13: Một vật có khối lượng 2 kg ,rơi tự do không vận tốc ban đầu. Vận t ốc của vật khi ch ạm đ ất là 6 m/s.Lấy g = 10 m/s2. Độ cao ban đầu của vật so với mặt đất là: 1 B. Không xác định được. A. 1,8 m. C. 18 m. D. 3,6 m.Câu 14: Thế năng của một vật hoặc một hệ phụ thuộc vào: A. Vị trí tương đối giữa các phần của vật hoặc các phần của hệ. B. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng củavật. C ...

Tài liệu được xem nhiều: