ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - MÔN: HÌNH HỌC 12
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 107.02 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
MỤC ĐÍCH: - Đánh giá việc học tập của học sinh ở hai nội dung: hệ tọa độ Đề-các trong không gian và phương trình mặt phẳng. II. YÊU CẦU: - Học sinh cần ôn tập các kiến thức ở hai nội dung trên và hoàn thành bài kiểm tra tự luận trong thời gian 45 phút.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - MÔN: HÌNH HỌC 12 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: HÌNH HỌC 12-Thời gian: 45 phút I. MỤC ĐÍCH: - Đánh giá việc học tập của học sinh ở hai nội dung: hệ tọa độ Đề-các trong không gian và phương trình mặt phẳng. II. YÊU CẦU: - Học sinh cần ôn tập các kiến thức ở hai nội dung trên và hoàn thành bài kiểm tra tự luận trong thời gian 45 phút. III. MỤC TIÊU: - Thông qua bài kiểm tra giúp học sinh thể hiện thái độ nghiêm túc trong học tập, xác định rõ những kiến thức cần đạt được đồng thời rèn luyện kỹ năng cần thiết trong việc giải toán tọa độ trong không gian. IV. MA TRẬN: Chủ Đề Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Tổng Hệ Tọa Độ Trong Không 1a, 1b 1c Gian 4 2 2 2a 2b 2c Phương Trình Mặt Phẳng 6 2 2 2 Tổng 4 4 2 10NỘI DUNG: Bài 1. Cho tứ diện ABCD với A(2; 4; 1), B(1; 4; 1), C(2; 4; 3) và D(2; 2; 1) a) Chứng minh: AB, AC, AD đôi một vuông góc. b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác BCD. c) Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AG. Bài 2. Cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(2; 1; 1) a) Viết phương trình mặt phẳng (BCD). b) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD). c) Viết phương trình mặt phẳng () chứa AD và song song với BC. Tính khoảng cách giữa hai cạnh đối AD và BC của tứ diện.ĐÁP ÁN:Bài 1. (0,5đ) a) AB (1;0;0), AC (0;0;4), AD (0;2;0) AB.AC AC.AD AD.AB 0 AB, AC, AD đôi một vuông góc. (0,5đ) b) Giả sử G(x; y; z) 1 Ta có: OG (OA OB OC) 3 xA xB xC x 3 y A y B yC 5 10 1 Nên G: y G ; ; (1đ) 3 3 3 3 zA zB zC z 3 11 11 1 c) Trung điểm I của AG có tọa độ ; ; 6 3 3 1 2 4 1 AG ; ; (1;2;4) (1đ) 3 3 3 3 Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AG: 6x + 12y 24z 63 = 0 (1đ)Bài 2. a) Ta có: BC (0;1;1) , BD (2;0;1) Mp (BCD) có vec-tơ pháp tuyến là: n BC, BD (1;2;2) (1đ) Phương trình mặt phẳng (BCD) qua B có VTPT n (1;2;2) x 2y + 2z + 2 = 0 (1đ) b) Do mặt cầu (S) tiếp xúc với mp(BCD) nên bán kính của (S) là: 1 2 1 (1đ) R = d(A, (BCD)) = 1 4 4 Vậy, phương trình mặt cầu tâm A, bán kính R= 1 là: (x1)2 + y2 + z2 = 1 (1đ) c) Ta có: AD (3;1;1) , BC (0;1;1) mặt phẳng () có VTPT là: n AD, BC (0;3;3) = 3(0; 1; 1) Phương trình mặt phẳng () qua A và có VTPT n = (0; 1; 1): (1đ) y+z=0 Do mp () chứa AD và song song với BC nên khoảng cách giữa AD và BC bằng khoảng cách từ điểm B đến mp (). 1 1 d(AD, BC) = d(B, ()) = (1đ) 12 12 2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - MÔN: HÌNH HỌC 12 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: HÌNH HỌC 12-Thời gian: 45 phút I. MỤC ĐÍCH: - Đánh giá việc học tập của học sinh ở hai nội dung: hệ tọa độ Đề-các trong không gian và phương trình mặt phẳng. II. YÊU CẦU: - Học sinh cần ôn tập các kiến thức ở hai nội dung trên và hoàn thành bài kiểm tra tự luận trong thời gian 45 phút. III. MỤC TIÊU: - Thông qua bài kiểm tra giúp học sinh thể hiện thái độ nghiêm túc trong học tập, xác định rõ những kiến thức cần đạt được đồng thời rèn luyện kỹ năng cần thiết trong việc giải toán tọa độ trong không gian. IV. MA TRẬN: Chủ Đề Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Tổng Hệ Tọa Độ Trong Không 1a, 1b 1c Gian 4 2 2 2a 2b 2c Phương Trình Mặt Phẳng 6 2 2 2 Tổng 4 4 2 10NỘI DUNG: Bài 1. Cho tứ diện ABCD với A(2; 4; 1), B(1; 4; 1), C(2; 4; 3) và D(2; 2; 1) a) Chứng minh: AB, AC, AD đôi một vuông góc. b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác BCD. c) Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AG. Bài 2. Cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(2; 1; 1) a) Viết phương trình mặt phẳng (BCD). b) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD). c) Viết phương trình mặt phẳng () chứa AD và song song với BC. Tính khoảng cách giữa hai cạnh đối AD và BC của tứ diện.ĐÁP ÁN:Bài 1. (0,5đ) a) AB (1;0;0), AC (0;0;4), AD (0;2;0) AB.AC AC.AD AD.AB 0 AB, AC, AD đôi một vuông góc. (0,5đ) b) Giả sử G(x; y; z) 1 Ta có: OG (OA OB OC) 3 xA xB xC x 3 y A y B yC 5 10 1 Nên G: y G ; ; (1đ) 3 3 3 3 zA zB zC z 3 11 11 1 c) Trung điểm I của AG có tọa độ ; ; 6 3 3 1 2 4 1 AG ; ; (1;2;4) (1đ) 3 3 3 3 Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AG: 6x + 12y 24z 63 = 0 (1đ)Bài 2. a) Ta có: BC (0;1;1) , BD (2;0;1) Mp (BCD) có vec-tơ pháp tuyến là: n BC, BD (1;2;2) (1đ) Phương trình mặt phẳng (BCD) qua B có VTPT n (1;2;2) x 2y + 2z + 2 = 0 (1đ) b) Do mặt cầu (S) tiếp xúc với mp(BCD) nên bán kính của (S) là: 1 2 1 (1đ) R = d(A, (BCD)) = 1 4 4 Vậy, phương trình mặt cầu tâm A, bán kính R= 1 là: (x1)2 + y2 + z2 = 1 (1đ) c) Ta có: AD (3;1;1) , BC (0;1;1) mặt phẳng () có VTPT là: n AD, BC (0;3;3) = 3(0; 1; 1) Phương trình mặt phẳng () qua A và có VTPT n = (0; 1; 1): (1đ) y+z=0 Do mp () chứa AD và song song với BC nên khoảng cách giữa AD và BC bằng khoảng cách từ điểm B đến mp (). 1 1 d(AD, BC) = d(B, ()) = (1đ) 12 12 2
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hình học 12 tài liệu hình học 12 giáo án hình học 12 bải giảng hình học 12 lý thuyết hình học 12Tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hình học lớp 12 (Học kì 1)
39 trang 35 0 0 -
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 7 bài 3 - Phương trình đường thẳng
45 trang 35 0 0 -
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 6 bài 1 - Mặt nón, hình nón và khối nón
30 trang 33 0 0 -
Giáo án Hình học 12: Mặt trụ, hình trụ và khối trụ
24 trang 31 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 12 bài 2: Phương trình mặt phẳng
29 trang 30 0 0 -
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 6 bài 3 - Mặt cầu, khối cầu
29 trang 24 0 0 -
Hình học 12 và hướng dẫn thiết kế bài giảng (Tập 1): Phần 1
102 trang 23 0 0 -
KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN – TIẾT 1
7 trang 22 0 0 -
BÀI TẬP KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
6 trang 22 0 0 -
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 5 bài 1 - Khái niệm về khối đa diện
23 trang 22 0 0