Danh mục

Đề kiểm tra năng lực và trí tuệ môn Hóa học - Trường THPT Phú Riềng

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 194.19 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra năng lực và trí tuệ môn "Hóa học - Trường THPT Phú Riềng" cung cấp cho các bạn 200 câu hỏi bài tập trắc nghiệm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm. Hy vọng đề thi giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra năng lực và trí tuệ môn Hóa học - Trường THPT Phú RiềngGia sư: Mèo Test 2 ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC VÀ TRÍ TUỆ Gia sư hóa: Mèo MÔN HÓA HỌCĐề thi gồm 200 câu (14 trang) Thời gian 200 phút Lần 2 LƯU HÀNH NỘI BỘCâu 1. Clo có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây?A. Cu, CuO, Ca(OH)2, AgNO3, NaOH B. NaBr, NaI, NaOH, NH3, CH4, H2S, FeC. ZnO, Na2SO4, Ba(OH)2, H2S, CaO D. Fe, Cu, O2 , N2, H2, KOHCâu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và tác dụng với dung dịch HCl loãng cho cùng loại muối cloruakim loại?A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag.Câu 3. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH:A. Al B. NaHSO4 C. Al(OH)3 D. CaCl2Câu 4. Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng làA. 27 B. 47 C. 31 D. 23Câu 5. Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3.Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5).Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoninitrit bão hoà. Khí X làA. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.Câu 7. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thuđược một chất rắn làA. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3.Câu 8. Khí SO2 có thể tác dụng được với các chất nào trong dãy sau đâyA. Br2, Cl2, O2, Ca(OH)2, Na2SO3, KMnO4, K2O B. Cu(OH)2, K2SO4, Cl2, NaCl, BaCl2C. Br2, H2, KOH, Na2SO4, KBr, NaOH D. H2SO4, CaO, Br2, NaCl, K2SO4Câu 9. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,FeCO3lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử làA. 8. B. 5. C. 7. D. 6.Câu 10. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùngthuốc thử làA. Cu B. Al C. Fe D. CuOCâu 11. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tácdụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.Câu 12. : Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp Xvào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứaA. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH.C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.Câu 13. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từA. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc.C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc.Câu 14. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử làA. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3.Câu 15. Để phân biệt các dung dịch NaOH, NaCl, CuCl2, FeCl3, FeCl2, NH4Cl, AlCl3, MgCl2. Ta chỉ cần dùngA. dd HCl B. Na2CO3 C. quỳ tím D. KOH Trang - 1Gia sư: Mèo Test 2Câu 16. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:A. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).B. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).C. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.D. Dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.Câu 17. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thuđược dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó làA. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.Câu 18. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng p ...

Tài liệu được xem nhiều: