Đề kiểm tra ôn thi đại học môn Toán
Số trang: 20
Loại file: doc
Dung lượng: 1.05 MB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo Đề kiểm tra ôn thi đại học môn Toán
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra ôn thi đại học môn Toán TRUNG TÂM ÔN LUYỆN ĐH , CĐ KHỐI A Đề kiểm tra : Bất phương trình Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An Thời gian làm bài : 90 phút Giaù o Vieâ n: Traà n nh Ñì Hieà n 0985725279No äidung e à á ñ so : 751 1). Bất phương trình ( − 2) ≥ ( x − 1 − 1) ( x − 1) có tập nghiệm bằng : 2 2 x 2 A). [1; 2] B). [1; 5] C). [5; + ∞) D). [2; 5] 2). Bất phương trình x + 6x + 9 ≤ 0 có tập nghiệm là : 2 B). {3} C). ∅ D). {- 3} A). R 3). Bất phương trình x + 5x + 3 < 2x + 1 có tập nghiệm là : 2 −5 − 13 2 1 )∪ (1; + ∞) B). (- ∞; - )∪ (1; + ∞) ]∪(1; + ∞) A). (- ∞; - C). (- ∞; D). (1; + ∞) 3 2 2 x+ 2 − 5− x ≥ 1 có tập nghiệm bằng : 4). Bất phương trình x− 7 1 A). [ ; 2] B). [- 2; 2] C). [2; 7) D). (7; + ∞) 4 5). Bất phương trình x + 1 + 12 − x > 5 có tập nghiệm bằng : A). [- 1; 3) ∪(8; 12] B). [- 1; 3) D). (8; 12] C). (3; 8) 6). Tìm m để bất phương trình x + 2 ≥ x + m có nghiệm. 9 9 A). m ≤ B). m ≤ 2 C). ∀m ∈R D). 2 ≤ m ≤ 4 4 7). Bất phương trình x2 - 4x + 5 ≥ 0 có tập nghiệm là : B). {2} C). ∅ D). R{2} A). R 8). Bất phương trình x + 10 − x + 2 ≤ 2 có tập nghiệm bằng: A). [- 2; + ∞) B). [ - 1; 6] C). [- 1; + ∞) D). [- 2; - 1] 9). Bất phương trình x2 + 2x - 8 ≤ 0 có tập nghiệm là : B). [- 4; 2] C). [- 2; 4] A). (- 2; 4) D). (- 4; 2) 10). Tìm m để bất phương trình x + 4 − x ≥ 4x − x2 + m có nghiệm. A). m ≤ 4 B). 4 ≤ m ≤ 5 C). m ≤ 5 D). m ≥ 5 11). Tìm m để bất phương trình x − 2 + x + 2 ≥ m có nghiệm. A). m ≤ 2 B). ∀ m ∈R D). m ≥ 2 C). m = 2 x + 2 + 2x + 5 + 2 2x + 9x + 10 ≥ 23 − 3x có tập nghiệm bằng: 12). Bất phương trình 2 A). [2; + ∞) B). [2; 6] C). [2; 142] D). [6; 142] 13). Bất phương trình - 2x + 5x + 7 ≥ 0 có tập nghiệm là : 2 7 7 7 7 ] ∪ [ 1; + ∞) B). (- ∞; - 1] ∪ [ C). [- ; 1] D). [- 1; ] A). (- ∞; - ; + ∞) 2 2 2 2 14). Bất phương trình x2 - x - 6 > 0 có tập nghiệm là : A). (-∞;- 3) ∪ (2; +∞) C). (-∞;- 2) ∪ (3; +∞) B). (- 2; 3) D). (- 3; 2) 15). Bất phương trình x + 2 + 2x + 6 ≥ x + 10 có tập nghiệm bằng : A). (- ∞; - 11]∪[- 1; + ∞) B). [- 1; + ∞) C). [- 1; 11] D). [- 1; 1] 16). Bất phương trình x + 1 + 4 − x ≥ x2 − 3x + 9 có tập nghiệm bằng. A). [0; 3] B). [ - 1; 4] C). [0; 4] D). [- 3; 0] x2 + 3x + x2 + 3x + 5 ≥ 4x2 + 12x + 9 có tập nghiệm bằng : 17). Bất phương trình 1 A). (-∞; - 4]∪[1; +∞) B). [- 4; - 3]∪[0; 1] C). (- ∞; - 4] D). [1; + ∞]Đe à á so : 75118). Tìm m để bất phương trìn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra ôn thi đại học môn Toán TRUNG TÂM ÔN LUYỆN ĐH , CĐ KHỐI A Đề kiểm tra : Bất phương trình Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An Thời gian làm bài : 90 phút Giaù o Vieâ n: Traà n nh Ñì Hieà n 0985725279No äidung e à á ñ so : 751 1). Bất phương trình ( − 2) ≥ ( x − 1 − 1) ( x − 1) có tập nghiệm bằng : 2 2 x 2 A). [1; 2] B). [1; 5] C). [5; + ∞) D). [2; 5] 2). Bất phương trình x + 6x + 9 ≤ 0 có tập nghiệm là : 2 B). {3} C). ∅ D). {- 3} A). R 3). Bất phương trình x + 5x + 3 < 2x + 1 có tập nghiệm là : 2 −5 − 13 2 1 )∪ (1; + ∞) B). (- ∞; - )∪ (1; + ∞) ]∪(1; + ∞) A). (- ∞; - C). (- ∞; D). (1; + ∞) 3 2 2 x+ 2 − 5− x ≥ 1 có tập nghiệm bằng : 4). Bất phương trình x− 7 1 A). [ ; 2] B). [- 2; 2] C). [2; 7) D). (7; + ∞) 4 5). Bất phương trình x + 1 + 12 − x > 5 có tập nghiệm bằng : A). [- 1; 3) ∪(8; 12] B). [- 1; 3) D). (8; 12] C). (3; 8) 6). Tìm m để bất phương trình x + 2 ≥ x + m có nghiệm. 9 9 A). m ≤ B). m ≤ 2 C). ∀m ∈R D). 2 ≤ m ≤ 4 4 7). Bất phương trình x2 - 4x + 5 ≥ 0 có tập nghiệm là : B). {2} C). ∅ D). R{2} A). R 8). Bất phương trình x + 10 − x + 2 ≤ 2 có tập nghiệm bằng: A). [- 2; + ∞) B). [ - 1; 6] C). [- 1; + ∞) D). [- 2; - 1] 9). Bất phương trình x2 + 2x - 8 ≤ 0 có tập nghiệm là : B). [- 4; 2] C). [- 2; 4] A). (- 2; 4) D). (- 4; 2) 10). Tìm m để bất phương trình x + 4 − x ≥ 4x − x2 + m có nghiệm. A). m ≤ 4 B). 4 ≤ m ≤ 5 C). m ≤ 5 D). m ≥ 5 11). Tìm m để bất phương trình x − 2 + x + 2 ≥ m có nghiệm. A). m ≤ 2 B). ∀ m ∈R D). m ≥ 2 C). m = 2 x + 2 + 2x + 5 + 2 2x + 9x + 10 ≥ 23 − 3x có tập nghiệm bằng: 12). Bất phương trình 2 A). [2; + ∞) B). [2; 6] C). [2; 142] D). [6; 142] 13). Bất phương trình - 2x + 5x + 7 ≥ 0 có tập nghiệm là : 2 7 7 7 7 ] ∪ [ 1; + ∞) B). (- ∞; - 1] ∪ [ C). [- ; 1] D). [- 1; ] A). (- ∞; - ; + ∞) 2 2 2 2 14). Bất phương trình x2 - x - 6 > 0 có tập nghiệm là : A). (-∞;- 3) ∪ (2; +∞) C). (-∞;- 2) ∪ (3; +∞) B). (- 2; 3) D). (- 3; 2) 15). Bất phương trình x + 2 + 2x + 6 ≥ x + 10 có tập nghiệm bằng : A). (- ∞; - 11]∪[- 1; + ∞) B). [- 1; + ∞) C). [- 1; 11] D). [- 1; 1] 16). Bất phương trình x + 1 + 4 − x ≥ x2 − 3x + 9 có tập nghiệm bằng. A). [0; 3] B). [ - 1; 4] C). [0; 4] D). [- 3; 0] x2 + 3x + x2 + 3x + 5 ≥ 4x2 + 12x + 9 có tập nghiệm bằng : 17). Bất phương trình 1 A). (-∞; - 4]∪[1; +∞) B). [- 4; - 3]∪[0; 1] C). (- ∞; - 4] D). [1; + ∞]Đe à á so : 75118). Tìm m để bất phương trìn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra toán luyện thi đại học ôn thi Toán bài tập toán luyện thi toán họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 189 0 0 -
14 trang 107 0 0
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 95 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 58 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 48 0 0 -
Ôn thi Toán, tiếng Việt - Lớp 5
5 trang 44 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 43 0 0 -
thực hành giải toán tiểu học và chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: phần 2
50 trang 41 0 0 -
9 trang 41 0 0