Danh mục

Đề kiểm tra vật lí lớp 11 - đề 2

Số trang: 41      Loại file: doc      Dung lượng: 595.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề kiểm tra vật lí lớp 11 - đề 2, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra vật lí lớp 11 - đề 2 KIỂM TRA VẬT LÍ líp 11 -45 PHÚT Chương I : Tĩnh Điện Họ và tên: ........................................................ Lớp 11...... Ngày......./ 9 /200...Mã Đề: 111 (Đề có 30 câu) 1/ Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích Q tại một điểm. a Hằng số điện môi. b Điện tích thử q. c Khoảng cách từ Q đến điểm ta xét d Điện tích Q. 2/ Cho mạch điện {(C1 song song C2 ) nối tiếp C3 }; C1 = 2μF ; C2 = 4μF C3 = 3μF . Điện dung của bộ tụ là: a 2μF. b 6μF. c 3μF. d 8,5μF. 3/ Cường độ điện trường do điện tích 4.10-8C gây ra tại điểm cách nó 5cm trong môi trường có hằng số điệnmôi là 2 bằng: a 72.103 V/m. b 72.V/m. c 72.105 V/m. d 0,72 V/m. 4/ Biểu thức nào dưới đây không phải là biểu thức tính năng lượng của tụ điện Q2 1 Q 1 w= w= CU 2 w= w= QU a 2C b 2 c 2C d 2 5/ Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 5μF được tích điện đến điện tích q= 0,25.10-3 C . Ngắt tụ khỏinguồn và nhúng tụ vào môi trường lỏng có hằng số điện môi ε = 4 thì hiệu điện thế trên tụ lúc này là: a 50 V b 12,5 V. c 500 V d 200 V. 6/ Hiệu điện thế giữa hai điểm là đại lượng vật lí đặc trưng cho điện trường về a khả năng thực hiện công của điện trường giữa hai điểm đó . b phương diện tác dụng lực. c phương diện tích điện. d khả năng dự trữ nặng lượng của điện trường giữa hai điểm đó . 7/ Hai tụ điện C1 = 1μF mắc nối tiểpvới tụ C2 = 3μF . Hiệu điện thế hai đầu bộ tụ 4V. Điện tích trên bản tụC2 là : a 210-6μC. b 3 .μC. c 3 .10-6μC . d 3 .10-9μC. 8/ Cho mạch điện C1 = 2μF C2 = C3 = 1μF . Điện dung của bộ tụ điện là C1 A B C2 C3 (-) (+) a 3,5μF. b 5μF. c 2,5μF. d 15μF. 9/ Chọn câu sai. a Khi tụ điện tích điện thì điện tích của hai bản cùng độ lớn nhưng trái dấu. b Hai tụ điện có điện dung khác nhau cùng đặt vào một hiệu điện thế thì điện tích khác nhau. c Điện tích của tụ điện không phụ thuộc vào điện dung và hiệu điện thế. d Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào tụ điện.10/ Công thức nào sau đây là công thức tính độ lớn cường độ điện trường gây bởi điện tích Q tại điểm cách nómột khoảng r là:  Q Q  F E = 9.109 Q.q E = 9.10 9 E = 9.10 9 E = a ε .r 2 b 2.r . c ε .r . d 2 q .11/ Cho mạch điện C1 = 2μF C2 = C3 = 1μF . Hiệu điện thế hai đầu mạch U=4V. điện tích của tụ C3 là C2 C1 + C3 - a 4 μC. b 2 .10-6μC. c 2 μC. d 2 .C.12/ Electron vôn là đơn vị đo a cường độ điện trường. b năng lượng. c hiệu điện thế. dđiện tích.13/ Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện thế của điện trường tại một điểm: a là đại lượng đặc trưng cho điện trường về dự trữ năng lượng b là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực c là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của điện trường d là khả năng thực hiện công của điện trường giữa 2 điểm14/ Điện dung của tụ điện a tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế . b tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ. c Không phụ thuộc vào điện tích và hiệu điện thế. d tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện. 15/ Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 3 lần thì lực tương tác giữa chúng a Tăng 9 lần. b tăng 3 lần. c giảm 3 lần. d Giảm 9 lần. 16/ Biết hiệu điện thế UMN=5V điều nào sau đây chắc chắn đúng a VN-VM = 5V. b VM = 5V. c VN = 5V. d VM-VN = 5V. 17/ Một êlectron (điện tích e = -1,6.10 C) được thả không vận tốc đầu sát bản âm trong điện trường đều giữa -19hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000V/m. Khoảng cách giữa haibản là 1cm. Động năng của êlectron khi đến bản dương là a 4,8.10-18J. b 1,6.10-8J. c 3,2.10-18J. d 1,6.10-16J. 18/ Một điện tích điểm q=10 C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q; Chịu tác dụng của lực F=3.10-3 -7NCường độ điện trường E tại điểm đặt q là: a 3.104 v/m. b 3.106 v/m. c 3.103 v/m. d 3.105 v/m. 19/ Lực tương tác giữa hai điện tích q1=+3.10 C và q2= -3.10 C cách nhau một khoảng r=3.10-2m đặt trong dầu -6 -6hoả ε=2 là a 4,5N. b 0,45N. c 450N. d 45N. 20/ Hai tụ điện C1=1μF; C2= 3μF mắc nối tiếp điện dụng C của bộ tụ là a 0,75 μF. b 750 μF. c 7,5 μF. d 0,075 μF. 21/ Khi tăng đồng thời độ lớn của ...

Tài liệu được xem nhiều: