Danh mục

Đề kiểm trắc nghiệm THPT Lần 1 Môn : Hóa Học

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 178.78 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề kiểm trắc nghiệm thpt lần 1 môn : hóa học, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm trắc nghiệm THPT Lần 1 Môn : Hóa HọcSở GD-ĐT Tỉnh Bình Thuận Đề kiểm trắc nghiệm THPT Lần 1Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai Môn : Hóa Học. TG:60 1). hòa tan 6,96g Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít NxOy(đktc). Khí NxOy cócông thức là: A). NO2 B). N2O3 C). N2O D). NO 2). các ion kim loại Ag+,Ni2+,Cu2+,Pb2+,Fe2+ có tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự nào? A). Fe2+ 13). cho 31,2g hổn hợp bột Al,Al2O3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được0,6mol hidro . hỏi số mol NaOH đã dùng là bao nhiêu? A). 0,8mol B). 0,7mol C). 0,5mol D). 1,2mol 14). cho 5,1 g hổn hợp A gồm hai kim loại Al, Mg dạng bột tác dụng hết với oxi thu được hổnhợp oxít B có khối lượng 9,1g. hỏi cần ít nhất bao nhiêu mol HCl để hoà tan hoàn toàn B? A). 1mol B). 1,5mol C). 2mol D). 0,5mol 15). Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với HCl. Để bảo quảng dung dịch FeCl2 thuđược không bị chuyển hoá thành hợp chất sắt ba, người ta có thể: A). Cho thêm vào dung dịch một lượng sắt dư. B). Cho thêm vào dung dịch một lượng kẽm dư. C). Cho thêm vào dung dịch một lượng HNO3 dư. D). Cho thêm vào dung dịch một lượng HCl dư. 16). đốt cháy 10g thép hu được 0,044g CO2. hỏi hàm lượng C trong thép là: A). 0,02% B). 0,012% C). 0,12% D). 4,12% 17). cho 14,5g hổn hợp(Mg,Fe,Zn) vào dung dịch H2SO4 loãng dư tạo ra 6,72 lít H2(đktc). Khốilượng muối sunfat thu được là: A). 44,3g B). 43,9g C). 34,3g D). 43,3g 18). hoà tan hoàn toàn 14g kim lo ại X vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2(đktc), biết kimloại thể hiên hoá trị II, vậy kim loại đó là: A). Zn B). Mg C). Cu D). Fe 19). cho 0,01 mol Fe vào 500ml dung d ịch AgNO3 1M. khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khốilượng Ag thu được là: A). 5,4g B). 2,16g C). 3,24g D). 4,2g 20). có 3 ống nghiệm đựng 3 dd: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự làống 1,2,3. nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) X,Y,Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm thay đổinhư thế nào? A). X giảm, Y giảm, Z không đổi. B). X tăng, Y tăng, Z không đổi. D). X tăng, Y giảm, Z không đổi. C). X giảm, Y tăng, Z không đổi.21) đốt cháy rượu đơn chất X, thu được 2,2g CO2 và 1,08g H2O. X có công thức là:A). C2H5OH B). C6H5CH2OHC). CH2=CH-CH2-OH C). C5H11OH22). C8H10O có số đồng phân rượu thơm là:A). 2 B). 5 C). 4 D). 323). Sắp xếp các chất sau theo chiều giảm tính bazo:NH3 (1); CH3NH2 (2); CH2=CH-NH2 (3); CH3CH2NH2 (4); C6H5NH2 (5) A). 4>2>1>3>5 B). 1>5>4>2>3 C). 4>5>1>3>2 D). 5>2>4>3>124). Khi cho 1,54g andehit no đơn chất X phản ứng hết với Ag2O trong dung dịch NH3, thu đượcaxit hữu cơ và 7,56g Ag(cho Ag=108). X có công thức là:A). HCHO B).CH3CHO C). C2H5CHO D). C3H7CHO25). Từ etylen điều chế axit axetic , hiệu suất quá trình điều chế là 80%. Để thu được 1,8kg axitaxetic thì thể tích etylen (đo ở đkc) cần dùng là:A). 537,6lít B). 840lít C). 876lít D). 480lít26). Công thức cấu tạo của axít cacboxylic C4H6O2 có đồng phân cis-trans là công thức nào sauđây?A). CH2=CH-CH2-COOH B). CH2=C(CH3)-CH2-COOH D). Câu A,B đúng.C). CH3-CH=CH-COOH27). Đem 4,2g este hữu cơ đơn chức no X xà phòng hoá dung dịch NaOH dư thu được 4,76gmuối. Công thức của X là:A). CH3COOCH3 B).HCOOCH3 C). CH3COOC2H5 D).HCOOC2H528). Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là (C3H4O3)n . công thức cấu tạo thu gọncủa axít đó là:A). C2H5(COOH)2 B). C4H7(COOH)3 C). C3H5(COOH)3 D). HOC2H2COOH29). Để phân biệt rượu etylic, dung dịch fomol, glixerin th ì chỉ dùng hóa chất duy nhất là:A). CuO B). Na C). Ag2O/NH3 D). Cu(OH)230). Chất nào sau đây là đồng phân càu saccarozo:A). mantozo B). Fructozo C). glucozo D). xenlulozo31). Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozo trong sợi bông là 4860000 đ.v.C. vậy số gốcglucozo có trong xenlulozo nêu tren là:A). 250000 B). 300000 C). 280000 D). 35000032). Hợp chất có CTPT C4H9NO2 có số đồng phân amino axit là:A). 3 B). 4 C). 5 D). 633). Thu ỷ tinh hữu cơ được tổ ...

Tài liệu được xem nhiều: