Danh mục

Đề KS chuyên đề lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 485

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 168.76 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hi vọng Đề KS chuyên đề lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 485 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KS chuyên đề lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 485SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT TAM DƯƠNGĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019MÔN: TOÁN 11Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đềMã đề thi 485Họ và tên thí sinh:……………………………………….SBD……………..PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: sin 2 x  2 sin  x    m có nghiệm.4A. 4B. 6C. 5D. 3Câu 2: Cho các số 1, 3, 5, 8, 9. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau được lập từcác số trên?A. 45B. 120C. 10D. 60Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 7 người vào 1 bàn trònA. 6B. 720C. 5040D. 7Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  2  0. Gọi  C  là ảnh của C  qua phép vị tự tâm O tỉ sốB. 28 2A. 4 7.Câu 5: Hàm số y  tanA.k  2 . Khi đó diện tích của hình tròn  C  là:C. 7D. 28xtuần hoàn với chu kỳ nào?22B.41Câu 6: Cho sin a  , tính cos 2a377A. cos 2a B. cos 2a 99C. 2C. cos 2a D. 2 23D. cos 2a  2 23Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;0  , B  0;5 , C  3; 5 . Tìm tọa độ điểm M thuộc  trục Oy sao cho 3MA  2 MB  4 MC đạt giá trị nhỏ nhất?A. M (0; 5).B. M (0; 6).C. M (0; 5).D. M (0; 6).Câu 8: Cho tam giác ABC; A’,B’,C’ lần lượt là trung điểm BC, AC, AB. Gọi O, G, H lần lượt là tâmđường tròn ngoại tiếp, trọng tâm, trực tâm tam giác ABC. Lúc đó phép biến hình biến tam giác ABCthành tam giác A’B’C’ là:A. V 1 B. V 1 C. V 1 D. V 1  H ; 3 H;  3 O;  2 G ; 2Câu 9: Cho tam giác ABC có A 1; 3, B 1; 5,C 4; 1 . Đường cao AH của tam giác có phươngtrình làA. 4x  3y  13  0 .B. 3x  4y  9  0C. 4x  3y  5  0D. 3x  4y  15  0Câu 10: Một hộp có 4 bi xanh, 5 bi đỏ, 6 bi vàng, Chọn ngẫu nhiên 4 bi sao cho có đủ ba màu. Số cáchchọn là:A. 720B. 1365C. 540D. 480Câu 11: Phương trình sin x  sin 2 x  cos x  2 cos 2 x có nghiệm là:222 k 2 , x  k 2 k 2A. x   k , x B. x   k , x 4334322 k 2 , x  k 2C. Vô nghiệmD. x   k 2 , x 433Trang 1/3 - Mã đề thi 485Câu 12: Phương trình cos x  3có tập nghiệm là25A. x    k 2; k   .B. x    k ; k   .6C. x    k ; k   .63D. x    k 2; k   .3 Câu 13: Với giá trị nào của m thì cos3x  cos2x  mcosx  1  0 có 7 nghiệm thuộc   ;2  2A. 1  m  3B. 1  m  3C. m  3D. 1  m  3tan xCâu 14: Tập xác định của hàm số y là:sin x  1A.  \ k , k  B.  \   k , k   2 C.  \   k 2 , k   D.  \   k 2 , k    22Câu 15: Phép tịnh tiến v nào biến đường tròn ( x  1)2  ( y  2)2  16 thành đường tròn( x  10) 2  ( y  5)2  16 ?A. v(11;7)B. v(11;7)C. v(11; 7)x  y  2Câu 16: Cho hệ phương trình  222 x y  xy  4 m  2mTìm tất cả các giá trị của m để hệ trên có nghiệm1A.  0; 2B. 1;  C.  ;  2D. v(9;7) 1 D.   ;1 2 Câu 17: Số nghiệm của phương trình 2 x  x 2  6 x 2  12 x  7  0 là:A. 4B. 2C. 1D. 3Câu 18: Xếp 5 sách toán, 4 sách hóa, 3 sách lý trên một kệ dài sao cho sách cùng loại xếp kề nhau. Hỏicó bao nhiêu cách xếp?A. 5184B. 17280C. 103680D. 12!34tan   1   2 , cos   . Tính A Câu 19: Cho252  cos 22525175175A.B.C.D.172172172172Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho véctơ v  3; 5 . Tìm ảnh của điểm A 1; 2 qua phép tịnhtiến theo vectơ v .A. A 2; 3 .B. A 4; 3 .C. A 4; 3 .D. A 2; 7  .Câu 21: Tập xác định của hàm số y  1  sin x  tan  x   là:3 A.  \   k 2 , k   B.  \   k , k   62C.  \   k , k   D.  \   k 2 , k   64Câu 22: Phương trình 3sin 2 x  4 sin x cos x  5 cos 2 x  2 có nghiệm là:A. x 4 k 2 , x  arctan 3  k 2B. x 4 kTrang 2/3 - Mã đề thi 485 k , x  arctan 3  kD. x  k , x  k424Câu 23: Hai họ nghiệm của phương trình 2 sin 2 x  7 sin x  3  0 là:5 x  6  k 2 x  6  k 2 x   6  k 2 x   6  k 2A. B. C. D.  x  5  k 2 x  7  k 2 x    k 2 x   5  k 26636Câu 24: Một lớp học có 40 học sinh ,cần lập một ban chấp hành chi đoàn gồm 3 người, trong đó có mộtbí thư, một phó bí thư, một ủy viên.Hỏi có bao nhiêu cách chọn:A. 9880B. 592800C. 3D. 40C. x Câu 25: Tập giá trị của hàm số y  7 sin 2 x  9 là:A.  9;16B.  0; 4C.  3; 4D.  3; 4PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm)Câu 26: Giải phương trình:a. 2 sin 2 x  cosx  2  0b. 2sin3 x  sin x  2cos3 x  cos x  cos 2 xCâu 27: Giải bất phương trình: x 2  3x  2  5x 2  15 x  14Câu 28: Cho X  0,1, 2,3, 4,5 . Hỏi có bao nhiêu số có bốn chữ số đôi một khác nhau từ tập X .a. Là một số lẻ.b.Là một số chẵn và luôn có mặt chữ số 3.Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng  : x  2 y  8  0 . Viết phương trình các đườngtròn tiếp xúc với  , cắt trục hoành tại A, B và cắt trục tung tại C, D sao cho AB  CD  4.Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 và hai điểmA(1; 2),B(-2; 3).a. Tìm ảnh (C’) của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ AB0b. Tìm ảnh (C’’) của đường tròn (C) qua phép quay Qo90 .-----------HẾT-----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêmTrang 3/3 - Mã đề thi 485 ...

Tài liệu được xem nhiều: