Danh mục

Đề KSCĐ lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 357

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 146.12 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề KSCĐ lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 357 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCĐ lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 357SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT TAM DƯƠNGĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019MÔN: VẬT LÝ 11Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.Mã đề thi357PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Lực nào sau đây không phải là lực thế ?A. Lực tĩnh điệnB. Trọng lựcC. Lực ma sátD. Lực đàn hồiCâu 2: Chọn câu đúng: Trong các chuyển động tròn đềuA. chuyển động nào có chu kỳ nhỏ hơn thì thì có tốc độ góc nhỏ hơn.B. với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ dài nhỏ hơn.C. cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.D. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì thì có chu kỳ lớn hơn.Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài l = 90cm. Kéo cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản khụng khớ. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng làA. 4,00m/sB. 2,82m/sC. 3,00m/sD. 3,16m/sCâu 4: Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công10J. Khi dịch chuyển tạo với đường sức 60 0 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là:5 3A. 5 2 JB. 7,5J.C. 5JD.J2Câu 5: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến sự nhiễm điện của các vật?A. Sét giữa các đám mây.B. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường.C. Về mùa đông tóc dính rất nhiều vào lược khi chải đầu.D. Chim thường xù lông vào mùa rét.Câu 6: Ba tụ C1= 10µF, C2=30µF, C3=50 µF được ghép thành bộ. Điện dung lớn nhất của bộ tụ là:A. 6,52 µF khi ba tụ ghép song song.B. 90 µF khi ba tụ ghép nối tiếp.C. 6,52 µF khi ba tụ ghép nối tiếp.D. 90 µF khi ba tụ ghép song song.0Câu 7: Thanh kẽm ở 0 C có chiều dài 100 mm. Biết kẽm có hệ số nở dài  = 2,9. 10 5 1/K. Chiều dài ở100 0C làA. 100,029 mmB. 20,058 mmC. 200,58 mmD. 100,29 mmCâu 8: Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 125m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gianrơi làA. t = 5,00s.B. t = 2,86s.C. t = 12,50s.D. t = 4,04s.Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: Cho hai lực đồng qui có độ lớn là 80N và 120N. Hợp lực của hai lực có thểlàA. 201NB. 30NC. 202ND. 50NCâu 10: Chọn câu đúng:A. Chiều chuyển dời có hướng của electron tự do trong kim loại là chiều dòng điện.B. Chiều chuyển dời có hướng của các điện tích dương là chiều dòng điện.C. Chiều chuyển dời của các điện tích dương là chiều dòng điện.D. Chiều chuyển dời của các điện tích là chiều dòng điện.Câu 11: Một điện tích Q được đặt trong điện môi có hằng số điện môi ε= 2,5. Tại một điểm M cách Q40cm, cường độ điện trường là 9.105 V/M và hướng về phía Q. Dấu và độ lớn của Q là:A. -40µC.B. +40 µC.C. -36 µC.D. +36 µCCâu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng:A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.B. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.C. Véc tơ cường độ điện trường tại một điểm cùng phương cùng chiều với lực điện do điện trường tácdụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó.Trang 1/3 - Mã đề thi 357D. Véc tơ cường độ điện trường tại một điểm cùng phương cùng chiều với lực điện do điện trường tácdụng lên một điện tích thử đặt tại điểm đó.Câu 13: Tụ điện có điện dung 5nF. Trong một khoảng thời gian có 6.10 12 electron mới di chuyển tới bảnâm của tụ. Hiệu điện thế của tụ điện là.A. 192V.B. 120VC. 480V.D. 300V.-6Câu 14: Một thanh kim loại mang điện tích -2,5.10 C . Sau đó nó lại được nhiễm điện để có điện tích 5,5µC. Kết luận nào sau đây là đúng.A. thanh kim loại đã nhận thêm 2.1013 electron.B. thanh kim loại đã mất bớt 5.1013 electronC. thanh kim loại đã mất bớt 2.1013 electron.D. thanh kim loại đã nhận thêm 5.1013 electron.Câu 15: Tụ điện có điện dung C= 2µF, khoảng không gian giữa hai bản tụ được lấp đầy bằng một tấmđiện môi có hằng số điện môi ε=3. Tích điện cho tụ tới hiệu điện thế 100V rồi ngắt tụ ra khỏi nguồn. Tínhcông cần thực hiện để rút tấm điện môi ra khỏi tụ.A. 0,03JB. 0,02JC. 0,01JD. 0,04JCâu 16: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:A. hình dạng, kích thước hai bản tụ.B. khoảng cách hai bản tụ.C. vật liệu làm hai bản tụ.D. chất điện môi giữa hai bản tụ.Câu 17: Một con ℓắc ℓò xo gồm vật nhỏ khối ℓượng 0,02 kg và ℓò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ đượcđặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục ℓò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ ℓà 0,1.Ban đầu giữ vật ở vị trí ℓò xo bị nén 12 cm rồi buông nhẹ để con ℓắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2.Tốc độ ℓớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động ℓàA. 40 2 cm/s.B. 50 2 cm/s.C. 20 6 cm/s.D. 10 30 cm/s.Câu 18: Điều kiện để có dòng điện làA. nguồn điện.B. có các vật dẫn điện nối liền nhau thành mạch điện kín .C. có hiệu điện thế.D. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.Câu 19: Khi bay qua hai điểm M,N trong điện trường, động năng của electron tăng thêm 250 eV (1 eV=1,6.10 -19 J) Tính UMN.A. UMN= 250VB. UMN= -250VC. UMN= 125VD. UMN= -125V-7Câu 20: Quả cầu nhỏ khối lượng m= 1,6g tích điện q= 2.10 C được treo bằng một sợi dây tơ mảnh. Hỏiphía dưới, cách quả cầu 30cm quả cầu phải đặt điện tích q’ như thế nào để lực căng dây giảm đi một nửa?A. q’= -2.10-7CB. q’= 4.10-7CC. q’= 2.10 -7CD. q’= -4.10-7CCâu 21: Chọn câu sai: Điện trường gây bởi một điện tích điểmA. phụ thuộc độ lớn của điện tích thử.B. có hướng phụ thuộc dấu của điện tích.C. phụ thuộc độ lớn của điện tích.D. phụ thuộc khoảng cách từ điện tích đó tới điểm xét.Câu 22: Một proton được thả nhẹ vào trong một điện trường đều có cường độ điện trường E= 2.106 V/m.Bỏ qua tác dụng của trọng lực, cho khối lượng của proton là 1,67.10-27kg, tính vận tốc của proton khi nóđi được quãng đường s= 0,5m.A. 13,8.106 m/sB. 9,76.106m/sC. 9,76.105m/sD. 1,38.105m/sCâu 23: Một hợp lực có độ lớn 2N tác dụng vào một vật có khối lượng 2 kg lúc đầu đứng yên, trongkhoảng thời gian 2s. Quãng đường mà vật đi tro ...

Tài liệu được xem nhiều: