Đề KSCĐ lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 357
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 184.21 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề KSCĐ lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 357. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCĐ lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 357SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG(Đề có: 04 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2018-2019MÔN: VẬT LÝ 12Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Mã đề thi357Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD: ...................................Câu 1: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF; C2 = 3 μF mắc nối tiếp nhau. Tính điện dung tương đươngcủa bộ tụ:A. 1,6 μFB. 1,8 μFC. 1,4 μFD. 1,2 μFCâu 2: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượngsợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động với chu kỳ 3s thì hòn bi chuyển động trên một cungtròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ VTCB làA. 0,5 sB. 1,5 sC. 0,25 sD. 0,75 sCâu 3: Vận tốc của con lắc đơn có vật nặng khối lượng m, chiều dài dây treo l, dao động với biên độgóc m khi qua li độ góc α làA. v2 = mgl(cosαm – cosα).B. v2 = 2mgl(cosα – cosαm).2C. v = mgl(cosα – cosαm).D. v2 = 2gl(cosα – cosαm).Câu 4: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?A. véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.C. véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.Câu 5: Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x 5cos 4t cm; tại thời37điểm t1, vật có li độ x 2,5 2 cm và đang giảm. Li độ của vật sau thời điểm đós là48A. x 2,5 2 cm.B. x 2,5 3 cm.C. x 2,5 cm.D. x = 2,5 cm.Câu 6: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5 o. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằngthì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ gócα0. Giá trị của α0 bằngA. 7,1o.B. 2,5o.C. 10o.D. 3,5o.Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:A. x 5 cos t cm.B. x 5 cos 2t cm.22C. x 5 cos t cm.D. x 5 cos 2t cm.22Câu 8: Công thức tính công của một lực làA. FscosB. FsC. mghD. 0,5mv2.Câu 9: Một con lắc đơn treo trong thang máy ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10(m/s2). Khi thang máyđứng yên con lắc dao động với chu kì 2 s. Nếu thang máy đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với giatốc có độ lớn a = 4,4 m/s2 thì động năng của con lắc biến thiên với chu kì là5525A. s.B. s.C. 1,8s.D.s.3636Câu 10: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độcứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trícân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Chu kì dao động điều hòa của con lắc này là:Trang 1/4 - Mã đề thi 357A.1 m2 kB. 2lgC. 2glD.1 k2 mCâu 11: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q 5.109 C tại một điểm trong chân không, cáchđiện tích một khoảng 10cm có độ lớn là:A. E 0,450V / mB. E 0,225V / mC. E 2250V / mD. E 4500V / mCâu 12: Con ngươi của mắt có tác dụng:A. tạo ảnh của vật trên võng mạcB. cảm thụ ánh sáng và truyền tín hiệu thị giác về nãoC. thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt đang điều tiếtD. điều chỉnh cường độ ánh sáng vào mắt một cách phù hợpCâu 13: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắcthực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thờigian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc làA. 144 cm.B. 60 cm.C. 100 cm.D. 80 cm.Câu 14: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?A. Biên độ và gia tốc. B. Biên độ và cơ năng. C. Li độ và tốc độ.D. Biên độ và tần số.Câu 15: Một con lắc đơn có m = 200 g, chiều dài = 40 cm. Kéo vật ra một góc α 0 = 600 so với phươngthẳng đứng rồi thả ra. Tìm tốc độ của vật khi lực căng dây treo là 4 N. Cho g = 10(m/s2)A. 2 m /sB. 3 m/sC. 4 m/sD. 1 m/sCâu 16: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.B. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.C. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.D. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.Câu 17: Nguồn điện có suất điện động E 10V , điện trở trong r 1 . Khi nối nguồn điện với một điệntrở ngoài R thì độ giảm thế trên R là 8V . Giá trị của R là:A. 4kB. 40C. 0,4D. 4Câu 18: Lực Lorenxơ tác dụng lên một hạt điện tích chuyển động trong từ trường có phươngA. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.B. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.C. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.D. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.Câu 19: Một con lắc đơn có quả nặng là một quả cầu bằng kim loại thực hiện dao động nhỏ với ma sátkhông đáng kể. Chu kỳ của con lắc là T0 tại một nơi g = 10 m/s2. Con lắc được đặt trong thang máy. Khithang máy chuyển động lên trên với gia tốc a1 thì chu kỳ con lắc là T1 = 3T0. Khi thang máy chuyển độnglên trên với gia tốc a2 thì chu kỳ con lắc là T2 = 3/5T0. Tỉ số a1/a2 bằng bao nhiêu?A. 0,5.B. 1.C. -0,5.D. -1.Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật làvv2AAA. T maxB. T maxC. T D. T A2Av maxv maxCâu 21: Một chất điểm có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểuthức F = -0,8cos(4t) N. Biên độ dao động của chất điểm bằng:A. 10 cm.B. 12 cm.C. 6 c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCĐ lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 357SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG(Đề có: 04 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2018-2019MÔN: VẬT LÝ 12Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Mã đề thi357Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD: ...................................Câu 1: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF; C2 = 3 μF mắc nối tiếp nhau. Tính điện dung tương đươngcủa bộ tụ:A. 1,6 μFB. 1,8 μFC. 1,4 μFD. 1,2 μFCâu 2: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượngsợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động với chu kỳ 3s thì hòn bi chuyển động trên một cungtròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ VTCB làA. 0,5 sB. 1,5 sC. 0,25 sD. 0,75 sCâu 3: Vận tốc của con lắc đơn có vật nặng khối lượng m, chiều dài dây treo l, dao động với biên độgóc m khi qua li độ góc α làA. v2 = mgl(cosαm – cosα).B. v2 = 2mgl(cosα – cosαm).2C. v = mgl(cosα – cosαm).D. v2 = 2gl(cosα – cosαm).Câu 4: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?A. véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.C. véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.Câu 5: Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x 5cos 4t cm; tại thời37điểm t1, vật có li độ x 2,5 2 cm và đang giảm. Li độ của vật sau thời điểm đós là48A. x 2,5 2 cm.B. x 2,5 3 cm.C. x 2,5 cm.D. x = 2,5 cm.Câu 6: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5 o. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằngthì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ gócα0. Giá trị của α0 bằngA. 7,1o.B. 2,5o.C. 10o.D. 3,5o.Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:A. x 5 cos t cm.B. x 5 cos 2t cm.22C. x 5 cos t cm.D. x 5 cos 2t cm.22Câu 8: Công thức tính công của một lực làA. FscosB. FsC. mghD. 0,5mv2.Câu 9: Một con lắc đơn treo trong thang máy ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10(m/s2). Khi thang máyđứng yên con lắc dao động với chu kì 2 s. Nếu thang máy đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với giatốc có độ lớn a = 4,4 m/s2 thì động năng của con lắc biến thiên với chu kì là5525A. s.B. s.C. 1,8s.D.s.3636Câu 10: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độcứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trícân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Chu kì dao động điều hòa của con lắc này là:Trang 1/4 - Mã đề thi 357A.1 m2 kB. 2lgC. 2glD.1 k2 mCâu 11: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q 5.109 C tại một điểm trong chân không, cáchđiện tích một khoảng 10cm có độ lớn là:A. E 0,450V / mB. E 0,225V / mC. E 2250V / mD. E 4500V / mCâu 12: Con ngươi của mắt có tác dụng:A. tạo ảnh của vật trên võng mạcB. cảm thụ ánh sáng và truyền tín hiệu thị giác về nãoC. thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt đang điều tiếtD. điều chỉnh cường độ ánh sáng vào mắt một cách phù hợpCâu 13: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắcthực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thờigian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc làA. 144 cm.B. 60 cm.C. 100 cm.D. 80 cm.Câu 14: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?A. Biên độ và gia tốc. B. Biên độ và cơ năng. C. Li độ và tốc độ.D. Biên độ và tần số.Câu 15: Một con lắc đơn có m = 200 g, chiều dài = 40 cm. Kéo vật ra một góc α 0 = 600 so với phươngthẳng đứng rồi thả ra. Tìm tốc độ của vật khi lực căng dây treo là 4 N. Cho g = 10(m/s2)A. 2 m /sB. 3 m/sC. 4 m/sD. 1 m/sCâu 16: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.B. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.C. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.D. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.Câu 17: Nguồn điện có suất điện động E 10V , điện trở trong r 1 . Khi nối nguồn điện với một điệntrở ngoài R thì độ giảm thế trên R là 8V . Giá trị của R là:A. 4kB. 40C. 0,4D. 4Câu 18: Lực Lorenxơ tác dụng lên một hạt điện tích chuyển động trong từ trường có phươngA. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.B. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.C. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.D. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.Câu 19: Một con lắc đơn có quả nặng là một quả cầu bằng kim loại thực hiện dao động nhỏ với ma sátkhông đáng kể. Chu kỳ của con lắc là T0 tại một nơi g = 10 m/s2. Con lắc được đặt trong thang máy. Khithang máy chuyển động lên trên với gia tốc a1 thì chu kỳ con lắc là T1 = 3T0. Khi thang máy chuyển độnglên trên với gia tốc a2 thì chu kỳ con lắc là T2 = 3/5T0. Tỉ số a1/a2 bằng bao nhiêu?A. 0,5.B. 1.C. -0,5.D. -1.Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật làvv2AAA. T maxB. T maxC. T D. T A2Av maxv maxCâu 21: Một chất điểm có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểuthức F = -0,8cos(4t) N. Biên độ dao động của chất điểm bằng:A. 10 cm.B. 12 cm.C. 6 c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề khảo sát chuyên đề năm 2018-2019 Đề KS môn Vật lí lớp 12 Đề KS chuyên đề lần 1 môn Vật lí 12 Khảo sát môn Vật lí lớp 12 Phương trình dao động Cường độ điện trườngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài tập Điện trường và cường độ điện trường - Đường sức điện
7 trang 216 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 1 - PGS. TS Nguyễn Thành Vấn
74 trang 45 0 0 -
24 trang 43 0 0
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nghi Xuân (Lần 1)
5 trang 35 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_23
14 trang 31 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_03
18 trang 29 0 0 -
7 trang 28 0 0
-
6 trang 28 0 0
-
Bài giảng Truyền sóng và anten: Chương 2 - Nguyễn Việt Hưng
16 trang 27 0 0 -
Giáo án Vật lí lớp 12 (Học kỳ 1)
246 trang 27 0 0