Danh mục

Đề KSCL cuối HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 209

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 279.01 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề KSCL cuối HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 209 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL cuối HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 209SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNGĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ INĂM HỌC 2018 - 2019MÔN TOÁN – Lớp 12Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian phát đề)(Đề thi có 06 trang)Họ và tên thí sinh:.....................................................................Mã đề thi209Số báo danh:.............................................................................(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Câu 1: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?x2  4 x  3x2A. y .B. y  2 x .C. y  2.x 1x 1D. y  log 2 x .Câu 2: Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    x 3  2 x 2  1 trên đoạn  1; 2 là43505.C.  .D. .272727Câu 3: Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với AD  2 AB  2 BC  2a . Quay hình thang và miềntrong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.5a 37 a 34a 3A. V .B. V .C. V .D. V  a 3 .333Câu 4: Khối đa diện đều nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?A. Bát diện đều.B. Tứ diện đều.C. Nhị thập diện đều.D. Thập nhị diện đều.A. 2 .B. Câu 5: Tìm tập xác định của D của hàm số y 1 A. D   0;     .33 x 1.log 3 x1C.  ;   .3B. D   0;   .1D. D   ;   .3Câu 6: Một chất điểm chuyển động có vận tốc tức thời v  t  phụ thuộc vào thời gian t theo hàm sốv  t   t 4  8t 2  500  m/s  . Trong khoảng thời gian t  0  s  đến t  5  s  chất điểm đạt vận tốc lớn nhấttại thời điểm nào?A. t  1 .B. t  4 .C. t  2 .D. t  0 .Câu 7: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?y31211O2x1A. y  x 4  2 x 2  1.B. y  x3  3x 2  1 .C. y  x3  3x  1 .D. y   x 3  3x  1 .Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị  C  của hàm số y  x3  3x  m cắt trục hoành tạiđúng 3 điểm phân biệt.A. m   ; 2  .B. m   2; 2  .C. m   .D. m   2;   .Trang 1/6 - Mã đề thi 20961  1112 3  2 3 2 2 3  2 Câu 9: Cho biểu thức P  a  a b  a b    với a , b là các số dương. Khẳng định nào sau đây  là đúng?b3 aaaA. P B. P  3 .C. P  b3 a .D. P  3 ..ababCâu 10: Phương trình log 2 x.log 4 x.log 6 x  log 2 x.log 4 x  log 2 x.log 6 x  log 4 x.log 6 x có tập nghiệm làA. 2; 4;6 .B. 1; 48 .C. 1 .D. 1;12 .Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  2; 4 như hình vẽ bên. Tìm max f  x  . 2; 4A. 2 .C. f  0  .B. 1.D. 3 .61 Câu 12: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  2x  2  , x  0 .x A. 15 .B. 15 .C. 240 .x 3Câu 13: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là đúng .x2A. Hàm số đồng biến trên  ; 2  và  2;   .D. 240 .B. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  và  2;   .C. Hàm số đồng biến trên  .D. Hàm số nghịch biến trên  2 .Câu 14: Cho parabol  P  : y  ax 2  bx  c a  0  . Xét dấuhệ số a và biệt thức  khi (P) cắt trụchoành tại hai điểm phân biệt và có đỉnh nằm phía trên trục hoành.A. a  0,   0.B. a  0,   0.C. a  0,   0.D. a  0,   0.Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 4a. Gọi H là điểm thuộc đường thẳng AB sao cho 3HA  HB  0 . Hai mặt phẳng  SAB  và  SHC  đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Tínhkhoảng cách từ B đến mặt phẳng  SHC  .A.5a.12B.5a.6C.6a.5D.12a.5Câu 16: Cho f  x   5 x thì f  x  2   f  x  bằng?A. 24 f  x  .B. 24 .C. 25 f  x  .D. 25 .Câu 17: Phương trình log 3  x 2  6   log 3  x  2   1 có bao nhiêu nghiệm?A. 3 .B. 1.C. 0 .D. 2 .Trang 2/6 - Mã đề thi 209Câu 18: Tìm giới hạn A  limx 2x 1.x x421A.  .B. 1 .C.  .D.  .6Câu 19: Khoảng cách từ điểm M (1;  1) đến đường thẳng  : 3 x  y  4  0 là:3 105.B..C. 2 10 .D. 1.52Câu 20: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  với bảng xét dấu đạo hàm như sau:A..Số điểm cực trị của hàm số y  f ( x) là.A. 3 .B. 2 .C. 1.D. 0 .Câu 21: Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của một cuộc thi cờ tướng. Người giành chiếnthắng là người đầu tiên thắng được năm ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván vàngười chơi thứ hai mới thắng 2 ván, tính xác suất để người chơi thứ nhất giành chiến thắng.7413A. .B. .C. .D. .8524Câu 22: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin x  2 2 sin x cos x  0 là:3A. x   .B. x  .C. x  .D. x .434Câu 23: Cho hàm số y  2 x3  6 x 2  5 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm Mthuộc  C  và có hoành độ bằng 3 làA. y  18 x  49 .B. y  18 x  49 .C. y  18 x  49 .D. y  18 x  49 .Câu 24: Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là:A. 4 .B. 1.C. 3 .D. 2 .1Câu ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: