Danh mục

Đề KSCL cuối HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 743

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 279.12 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề KSCL cuối HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 743 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL cuối HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 743SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG(Đề thi có 06 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ INĂM HỌC 2018 - 2019MÔN TOÁN – Lớp 12Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian phát đề)Họ và tên thí sinh:.....................................................................Mã đề thi743Số báo danh:.............................................................................(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Câu 1: Biết thể tích khí CO2 năm 1998 là V  m 3  . 10 năm tiếp theo, mỗi năm thể tích khí CO2 tănga% , 10 năm tiếp theo nữa, mỗi năm thể tích khí CO2 tăng n % . Thể tích khí CO2 năm 2016 là.1018A. V2016  V . 1  a  n m  .318C. V2016  V  V . 1  a  n B. V2016m  .3100  a 100  n   V.D. V2016  V .1020108100  a  . 100  n 1036m  .3m  .361 Câu 2: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  2x  2  , x  0 .x A. 240 .B. 15 .C. 15 .D. 240 .Câu 3: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Thể tíchcủa hình chóp đều đó làa3 6A..2a3 3B..2a3 6C..6a3 3D..6Câu 4: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA   ABC  ,SA  3a . Thể tích của khối chóp S. ABCD làA. V  3a 3 .B. V  6a 3 .C. V  a 3 .D. V  2a 3 .Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB  a , AD  2 a . Mặt phẳng SAB  và  SAC  cùng vuông góc với  ABCD  . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SD . Tínhkhoảng cách giữa AH và SC biết AH  a .192 19a.a.A.B.1919C.2 73a.73D.73a.73Câu 6: Phương trình 2sin2 x  3sin 2 x  3 có họ nghiệm là (với k   )524A. x B. x C. x   k .D. x  k . k . k .3333Câu 7: Trong không gian cho đường thẳng  và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông gócvới đường thẳng  ?A. 1 .B. 2 .C. 3 .D. Vô số.Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  2; 4 như hình vẽ bên. Tìm max f  x  . 2; 4Trang 1/6 - Mã đề thi 743A. 2 .B. 3 .C. 1.Câu 9: Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?A. 6 .B. 9 .C. 4 .Câu 10: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?D. f  0  .D. 8 .x2  4 x  3x2.D. y  2.x 1x 1Câu 11: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây, hàm số f  x  đồng biếnA. y  2 x .B. y  log 2 x .C. y B. 1;   .C.  1;1 .trên khoảng nào sau đây?A.  ; 0  .D.  ; 1 .Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hai đường thẳng d : y  mx  3 và  : y  x  m cắt nhau tạimột điểm nằm trên trục hoành.A. m   3 .B. m  3 .C. m  3 .D. m   3 .Câu 13: Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    x3  2 x 2  1 trên đoạn  1; 2 làA. 43.27B. 50.27C. 2 .D. 5.2761  1112 3  2 3 2 2 3  2 Câu 14: Cho biểu thức P  a  a b  a b    với a , b là các số dương. Khẳng định nào sau đây  là đúng?ab3 aaA. P  b3 a .B. P  3 .C. P D. P  3 ..abab32Câu 15: Cho hàm số y  2 x  6 x  5 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm Mthuộc  C  và có hoành độ bằng 3 làA. y  18 x  49 .B. y  18 x  49 .C. y  18 x  49 .D. y  18 x  49 .Trang 2/6 - Mã đề thi 743Câu 16: Cho hàm số y  x . Tính y 1 .A. y  1     1 .C. y  1  ln 2  .B. y  1   ln  .D. y 1  0 .x 2Câu 17: Tìm m để đồ thị hàm số y có ba đường tiệm cận?x  2x  mA. m  1 và m  0 .B. m  1 .C. m  1 và m  0 .x 3Câu 18: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là đúng .x2A. Hàm số nghịch biến trên  2 .2D. m  1 .B. Hàm số đồng biến trên  ; 2  và  2;   .C. Hàm số đồng biến trên  .D. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  và  2;   .Câu 19: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin x  2 2 sin x cos x  0 là3A. x  .B. x  .C. x .D. x   .344Câu20:Cóbaonhiêugiátrịnguyêncủathamsốm   10;10đểhàmsốy  mx 3  3mx 2  (3m  2) x  2  m có 5 điểm cực trị?A. 7 .B. 10 .C. 9 .D. 11 .Câu 21: Khối đa diện đều nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?A. Bát diện đều.B. Nhị thập diện đều.C. Tứ diện đều.D. Thập nhị diện đều.Câu 22: Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là:A. 3 .B. 4 .C. 1.D. 2 .x 1Câu 23: Tìm giới hạn A  lim 2.x 2 x  x  41A.  .B.  .C.  .D. 1 .6Câu 24: Cho hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3 . Diện tích toàn phần của hình nón đó là:A. Stp  24 .B. Stp  15 .C. Stp  22 .D. Stp  20 .Câu 25: Tìm tập xác định của D của hàm số y 1 A. D   0;     .31B.  ;   .33 x 1.log 3 xC. D   0;   .Câu 26: Cho parabol  P  : y  ax 2  bx  c a  0  . Xét dấuhệ số a và biệt thức  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: