Danh mục

Đề KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THCS&THPT Lương Thế Vinh

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 320.87 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THCS&THPT Lương Thế Vinh dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THCS&THPT Lương Thế VinhĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂMSỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘITRƯỜNG THCS & THPTLƯƠNG THẾ VINHMôn: Toán – Khối 12Thời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)------------- ζμζ -------------Năm học 2018 - 2019Mã đề thi132x −1bằngx −1Câu 1: limx →11.2Câu 2: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a .a3 3a 3 14a 3 14A..B..C. a 3 3 .D..326Câu 3: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng a , góc giữa (C AB) vàB. +∞ .A. 1.C. 0.D.(CAB) bằng 450 .A.a3 3.4Câu 4: lim(B.)3a 3.24C.a3 3.12D.3a 3.8n 2 − 3n + 1 − n bằng3B. − .C. 0.D. +∞ .2= AB= a . Góc giữa SA và CD làCâu 5: Cho hình chóp S . ABCD đều có SA00A. 60 .B. 30 .C. 900 .D. 450.Câu 6: Tính thể tích khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao của khối chóp bằng 3a .a3 3a3 3A. a 3 .B..C..D. a 3 3 .124A. −3 .Câu 7: Đồ thị hàm số y =− x 3 + 3 x − 3 cắt trục hoành tại mấy điểm?A. 2.B. 3.C. 0.D. 1.Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số=yA. 4.B. 2.D. −2 .Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y =A. 0B. -14 x − x 2 làC. 0.x −3trên đoạn [ 2;3] làx −1C. 2D. 3Câu 10: Hàm số y =x − 2 x + 2018 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?42A. ( −2; −1) .B. ( −1;0 ) .C. ( −1;1) .D. (1; 2 ) .Câu 11: Bảng biến thiên bên có thể là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây?x-∞y/-1++∞++∞yA. y =−2 x − 3.−x +1B. y =2−2 x + 3.x +12-∞C. y =2x + 3.x +1Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x 4 − 2 x 2 + 3 trên đoạn [ 0; 2] làA. 2.B. 0.C. 3.Giáo viên: Trần Mạnh TùngD. y =2x − 3.x +1D. 1.Trang 1/5 - Mã đề thi 132Câu 13: Hàm số y =− x3 + 3 x + 5 đồng biến trên khoảngA. (1; +∞ ) .Câu 14: Đồ thị hàm số y =A. 1.B. ( −∞; −1) .C. ( −1;1) .D. ( −∞;1) .x+3có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?x2 − 4B. 2.C. 3.D. 0.Câu 15: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + x 2 − 2 x − 3 tại điểm M (1; −3) .A. =y 5x − 8 .B. =y 3x − 6 .C. y = −3 x .D. y =−3 x + 6 .2x −1có đường tiệm cận đứng làx−211B. x = .C. x = −2 .D. x = − .A. x = 2 .22x+2Câu 17: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =tại giao điểm của đồ thị với trục tung.x +1A. y= x + 2 .B. y = x .C. y =− x + 2 .D. y = − x .Câu 16: Đồ thị hàm số y =1có điểm cực đại làxB. x = −2 .C. x = 1 .A. x = 2 .Câu 19: Hình vẽ bên có thể là đồ thị hàm số nào sau đây?Câu 18: Hàm số y= x +A. y =x 3 − 3 x 2 + 2Câu 20: limx→2B. y = x 3 − 3 x + 2C. y =− x3 + 3x + 2B. 1.C.D. x = −1 .D. y =− x3 + 3x 2 + 2x2 − x − 2bằngx2 − 4A. 0.3.43D. − .4Câu 21: Đạo hàm của hàm số y=x 2 − x + 1 là1x2x −12x −1A..B.C..D...22222 x − x +1x − x +12 x − x +1x − x +1Câu 22: Cho tứ diện đều ABCD có điểm M là trung điểm cạnh CD . Chọn mệnh đề sai trong các phátbiểu sau:A. BM ⊥ AD .B. BM ⊥ CD .C. AM ⊥ CD .D. AB ⊥ CD .Câu 23: Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy luậts (t ) =t 3 − 4t 2 + 12 (m) , trong đó t ( s ) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Vận tốc củachất điểm đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu?48B. ( s ) .C. ( s ) .D. 0( s ) .A. 2( s ).33Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a =, SA a, SA ⊥ ( ABCD) . Khoảng cách từđiểm A đến mặt phẳng ( SBC ) làA.a 2.2B. a .C. a 2 .Câu 25: Hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị?A. 1.B. 2.C. 0.Giáo viên: Trần Mạnh TùngD.a.2D. 3.Trang 2/5 - Mã đề thi 132x+2và đường thẳng y = 2 x có một điểm chung làx −11 A. ( −2; 0 ) .B. ( 2; 4 ) .C.  ;1 .D. ( 0; −2 ) .2 Câu 27: Đạo hàm của hàm số y = cos 3 x làA. sin 3x .B. 3sin 3x .C. − sin 3x .D. −3sin 3x .Câu 26: Đồ thị hàm số y =Câu 28: Tính thể tích khối lập phương ABCD. A B C D có AC = 3a 3 .A. 27a 3 .B. a 3 .C. 9a 3 .Câu 29: limD. 81a 3 .n +2bằngn +11.2Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a =, SA a, SA ⊥ ( ABCD) . Khoảng cách từđiểm C đến mặt phẳng ( SBD) làB. +∞ .A. 1.C. 0.a 2a 3.B..C. a .23Câu 31: Cho tứ diện đều ABCD . Tính co sin của góc giữa AB và ( BCD) .A.A.3.3B.6.3C.1.2D.D.D.a.33.2 π πCâu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm =số y 3sin x − 4sin 3 x trên đoạn  − ;  là 2 2A. 3.B. 1.C. −1 .D. −7 .=AD 2=a, AB 4a=, AA 6a . Gọi M , N , P lần lượt làCâu 33: Hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D cótrung điểm CB, CD, DD . Tính thể tích khối tứ diện AMNP.A. 3a 3 .B. a 3 .C. 2a 3 .D. 4a 3 .Câu 34: Cho hình vuông ABCD cạnh a và SA ⊥ ( ABCD) . Để góc giữa ( SCB) và ( SCD) bằng 600 thìđộ dài cạnh SA làA. a 3 .B. a 2 .C. a .D. 2a .Câu 35: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi M là trung điểm cạnh AD . Khoảng cách giữa hai đườngthẳng AB và CM bằngaa 22a 11a 6A..B. .C..D..21123= SB= SC= BC= 2a . TínhCâu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A , SAthể tích khối chóp S . ABC .a3 3a3 3a3 2A..B. a 3 3 .C..D..366Câu 37: Cho lăng trụ đều ABC. A B C có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểmB C , AB . Mặt phẳng ( A MN ) cắt cạnh BC tại P . Tính thể tích khối đa diện A B M .BNP .A.7a3 3.32Câu 38: limx →−∞B.a3 3.32C.7a3 3.68D.7a3 3.96x2 + 1bằngx+2C. −1 .D. 1.x−2Câu 39: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y =đồng biến trên khoảng ( −∞; −1) .x+mA. m > −2 .B. −2 < m ≤ 1 .C. −2 < m < 1 .D. m ≥ −2 .A. −∞.Giáo viên: Trần Mạnh TùngB. 0.Trang 3/5 - Mã đề thi 132Câu 40: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =x 4 − 4 x 2 + 1 cắt đồ thị y = m tại bốn điểmphân biệt.A. m > −3 .B. m > −15 .C. m > 1 .D. −3 < m < 1 .32Câu 41: Đườn ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: