Danh mục

Đề KSCL HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 256

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 350.21 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề KSCL HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 256 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 256SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCKHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019MÔN TOÁN - LỚP 10(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi gồm 2 trang)Mã đề thi: 256Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh:……………….(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Câu 1: Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. MA  MB .B. AM  BM .C. 2MA  AB .D. 2BM  BA .Câu 2: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB DA .A. ABDA2a .B. AB0.DAC. ABDAa 2.D. ABDAa.Câu 3: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho vectơ u  3i  4 j . Tọa độ của vectơ u làA. u  (3; 4) .B. u  (3;4) .C. u  (3; 4) .D. u  (3;4) .Câu 4: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(1;3), B(2;5). Tìm tọa độ của vectơ AB.A. AB  (1; 2).B. AB  (1; 2).C. AB  (3;5).D. AB  (1; 2).Câu 5: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình (m  1) x  m  2m  3  0 vô nghiệm?2A. m  1.B. m  2.Câu 6: Hệ phương trìnhA.xy21B.x 2y2x yxy2C. m  1.D. m  3.0có nghiệm là512C.xy21D.xy00Câu 7: Câu nào sau đây không là mệnh đề?A. 5 chia hết cho 3.B. 5 lớn hơn 3.C. Anh hùng Nguyễn Viết Xuân quê ở huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc.D. Đội nào vô địch AFF Cup năm 2018?Câu 8: Cho hai tập hợp A  1; 2; a; b}, B  {1; x; y} . Kết luận nào sau đây đúng?A. A B  B.B. A B  .C. A B  A.D. A B  {1}.Trang 1 | 2, Mã đề 256Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?A. y  3x 2  x .B. y x2  x.x 1C. y 4.xD. y  x .Câu 10: Cho hai tập hợp A   ;1 , B   2;2 . Tìm A B ?A. A B   ; 2   [1;2] . B. A B   ; 2  .Câu 11: Tập xác định của hàm số y A. D   2;   1 .B. D C. A B  [  2;1] .D. A B  (1;2] .3làx  2 1 1 .C. D   2;   .D. D  1;   .Câu 12: Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào ?A. y  x2  4 x .B. y   x2  4 x  8 .C. y   x2  4 x  8 .D. y   x2  4 x .II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 13 (1,0 điểm): Giải phương trình 5x  4  x  4.Câu 14 (1,0 điểm): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 2  2 x .Câu 15 (1,0 điểm): Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(1; 1), B(2;4). Tìm tọa độ củađiểm M để tứ giác OBMA là một hình bình hành.Câu 16 (1,0 điểm): Cho hai điểm cố định A, B phân biệt. Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn điều kiệnMA  MB  MA  MB .Câu 17 (1,0 điểm): Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 24 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Văn và 12học sinh không giỏi môn nào trong hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi cả haimôn Toán và Văn?Câu 18 (1,0 điểm): Tìm hàm số bậc hai y  ax2  bx  c biết rằng đồ thị của hàm số là một đườngParabol đi qua điểm A(1;0) và có đỉnh I (1; 2) .Câu 19 (1,0 điểm): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệmx4  2mx3  x2  2mx  1  0----- HẾT ----Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Trang 2 | 2, Mã đề 256

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: