Danh mục

Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 335

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 32.73 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 335 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 335 SỞGD&ĐTVĨNH ĐỀTHIKSCLLẦN1NĂMHỌC2017–2018 PHÚC Môn:ĐỊALớp12 Thờigian:50phút (Khôngkểthờigian phátđề). (Đềthigồmcó04 trang) Mãđềthi Họvàtên: 335 …………………… ………. ……………...SBD: ……..………..... ThísinhđượcsửdụngAtlatđịalíViệtNam.Cánbộcoithikhônggiảithíchgìthêm.Câu1.ViệtNamnằmởrìaphíađôngcủabánđảonào? A.Xômali. B.Ibêrich. C.ĐôngDương. D.Arap.Câu2.BiểnĐôngnằmtrongvùngkhíhậu A.cậnnhiệtđớigiómùa. B.nhiệtđớiẩmgiómùa. C.XíchđạovàcậnXíchđạo. D.ônđớiHảiDươngvàcậnnhiệtgiómùa.Câu3.Trênđấtliền,đườngbiêngiớiViệtNam–Làocóchiềudài A.2100km. B.1300km. C.4600km. D.1400km.Câu4.Sựcốmôitrườngbiểnnăm2016ảnhhưởngnghiêmtrọngtớimôitrườngvùngbiểncác tỉnhnàothuộckhuvựcmiềnTrungnướcta? A.NghệAn,HàTĩnh,QuảngBình,ThừaThiên–Huế. B.HàTĩnh,QuảngBình,ThừaThiên–Huế,ThanhHóa. C.HàTĩnh,QuảngBình,QuảngTrị,ThừaThiên–Huế. D.QuảngBình,QuảngTrị,ThừaThiên–Huế,ĐàNẵng.Câu5.Nướctacótàinguyênkhoángsảnphongphú,đadạnglàdovịtríđịalínướcta A.nằmtrongkhuvựcnộichítuyếnbáncầuBắc. B.nằmliềnkềvớivànhđaisinhkhoángTháiBìnhDươngvàĐịaTrungHải. C.tiếpgiápBiểnĐông. D.nằmtrongkhuvựcnhiệtđớiẩmgiómùa.Câu6.NétkhácbiệtvềkhíhậucủamiềnBắcMianmavàmiềnBắcViệtNamsovớicácnước ĐôngNamÁcònlạilà A.thườngxuyêncóbão. B.nóngquanhnăm. C.cólượngmưalớn. D.cómùađônglạnh.Câu7.NhữngthiêntainàosauđâyđangđedọađồngbằngsôngCửuLongnướcta? A.Lũquét,sạtlởđất,sươngmuối,réthại. B.Bãonhiệtđới,lũống,ngậplụt. C.Hạnhán,xâmnhậpmặn,triềucường,sạtlởbờsông. D.Ngậplụt,hạnhán,độngđất,cháyrừngvàbãonhiệtđới.Câu8.Chobiểuđồsau: Biểuđồthểhiệngiátrịxuất,nhậpkhẩucủaNhậtBảngiaiđoạn19902004 Trang1/5Mãđềthi335 tỉUSD 600 565.7 479.2 500 443.1 454.5 403.5 379.5 400 335.9 349.1 287.6 300 235.4 Xuấtkhẩu 200 Nhậpkhẩu 100 0 năm 1990 1995 2000 2001 2004Nhậnxétnàosauđâykhôngđúngvềgiátrịxuất,nhậpkhẩucủaNhậtBảngiaiđoạn19902004? A.Cáncânxuấtnhậpkhẩucácnămluôndương,NhậtBảnlànướcxuấtsiêu. B.Nhìnchung,giátrịxuấtkhẩucóxuhướngtăng. C.Giátrịxuấtkhẩuluônlớnhơngiátrịnhậpkhẩu. D.Tỉtrọnggiátrịxuấtkhẩunhỏhơnnhậpkhẩu.Câu9.TrungQuốccódiệntíchlớnthứmấythếgiới? A.Thứtư. B.Thứnăm. C.Lớnnhất. D.Thứhai.Câu10.KhuvựcĐôngNamÁlànơitiếpgiápgiữa A.ẤnĐộDươngvàTháiBìnhDương. B.ẤnĐộDươngvàĐạiTâyDương. C.ĐạiTâyDươngvàBắcBăngDương. D.ĐạiTâyDươngvàTháiBìnhDương.Câu11.Chobảngsốliệu: Giátrịxuất,nhậpkhẩucủaTrungQuốc,giaiđoạn19902010 (Đơnvị:tỉUSD) Năm 1985 1990 1995 2000 2005 2008 2010 Xuấtkhẩu 27,4 62,1 148,8 249,2 762,0 1430,7 1577,8 Nhậpkhẩu 42,3 53,3 132,1 225,1 660,0 1132 ...

Tài liệu được xem nhiều: