Danh mục

Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 611

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 33.37 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Gửi đến các bạn Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 611 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 611 SỞGD&ĐTVĨNH ĐỀTHIKSCLLẦN1NĂMHỌC2017–2018 PHÚC Môn:ĐỊALớp12 Thờigian:50phút (Khôngkểthờigian phátđề) (Đềthigồmcó04 trang) Mãđềthi Họvàtên: 611 …………………… …………………… ……...SBD:….......... ….. ThísinhđượcsửdụngAtlatđịalíViệtNam.Cánbộcoithikhônggiảithíchgìthêm.Câu1.ThếmạnhvềđiềukiệntựnhiêncủahầuhếtcácnướcĐôngNamÁlà A.cácđồngcỏrộnglớnđểchănnuôigiasúc. B.tiềmnăngvềthủyđiệndồidàotrêncácsông. C.lợithếvềbiểnđểpháttriểntổnghợpkinhtếbiển. D.đấtphùsamàumỡcủacácđồngbằngchâuthổ.Câu2.Vớivịtríđịalínằmtrênngãtư đườnghànghảivàhàngkhôngquốctếtạođiềukiệncho nướcta A.cótàinguyênsinhvậtvàkhoángsảnphongphú. B.chungsốnghòabìnhvớicácnướctrongkhuvựcĐôngNamÁ. C.cóvịtríđịachínhtrịquantrọngnhấttrênthếgiới. D.giaolưupháttriểnkinhtếvớicácnước.Câu3.Điểmnàosauđâybiểuhiệntínhchấtnhiệtđớicủakhíhậunướcta? A.Trongnăm,MặtTrờilênthiênđỉnhhailần. B.Tổngbứcxạlớn,cânbằngbứcxạdươngquanhnăm. C.Hàngnăm,nướctanhậnđượclượngnhiệtMặtTrờilớn. D.Trongnăm,MặtTrờiluônđứngcaotrênđườngchântrời.Câu4.KhuvựcĐôngNamÁlànơitiếpgiápgiữa A.ẤnĐộDươngvàTháiBìnhDương. B.ẤnĐộDươngvàĐạiTâyDương. C.ĐạiTâyDươngvàBắcBăngDương. D.ĐạiTâyDươngvàTháiBìnhDương.Câu5.HệsinhtháirừngngậpmặnnướctaphânbốchủyếuởNamBộvớidiệntích A.150nghìnha. B.250nghìnha. C.450nghìnha. D.300nghìnha.Câu6.ChếđộlũsôngngòiởĐồngbằngsôngCửuLongcóđặcđiểm A.lênchậm,rútchậm. B.lênnhanh,rútnhanh. C.lênchậm,rútnhanh. D.lênnhanh,rútchậm.Câu7.Chobảngsốliệu: Giátrịxuất,nhậpkhẩucủaTrungQuốc,giaiđoạn19902010 (Đơnvị:tỉUSD) Năm 1985 1990 1995 2000 2005 2008 2010 Xuấtkhẩu 27,4 62,1 148,8 249,2 762,0 1430,7 1577,8 Trang1/5Mãđềthi611 Nhậpkhẩu 42,3 53,3 132,1 225,1 660,0 1132,6 13962,2Đểthểhiệnsựchuyểndịchcơcấugiátrịxuất,nhậpkhẩucủaTrungQuốcgiaiđoạn19902010,biểu đồnàosauđâythíchhợpnhất? A.Biểuđồmiền. B.Biểuđồtròn. C.Biểuđồcộtghép. D.Biểuđồcộtchồng.Câu8.Hướngvòngcunglàhướngchínhcủađịahìnhvùngnúinàonướcta? A.HoàngLiênSơn. B.TâyBắc. C.TrườngSơnBắc. D.ĐôngBắc.Câu9.Nướctacótàinguyênkhoángsảnphongphú,đadạnglàdovịtríđịalínướcta A.nằmtrongkhuvựcnhiệtđớiẩmgiómùa. B.nằmtrongkhuvựcnộichítuyếnbáncầuBắc. C.nằmliềnkềvớivànhđaisinhkhoángTháiBìnhDươngvàĐịaTrungHải. D.tiếpgiápBiểnĐông.Câu10.Hìnhdạnglãnhthổkéodàivàhẹpngangcủanướctađã A.làmchothiênnhiêntừBắcvàoNamkháđồngnhất. B.tạođiềukiệnchotínhbiểnxâmnhậpsâuvàođấtliền. C.tạosựphânhóarõrệtthiênnhiêntừđôngsangtây. D.làmchothiênnhiêncósựphânhóatheođộcaođịahình.Câu11. Nétkhácbiệtvề khíhậucủamiềnBắcMianmavàmiềnBắcViệtNamsovớicác nướcĐôngNamÁcònlạilà A.cómùađônglạnh. B.thườngxuyêncóbão. C.nóngquanhnăm. D.cólượngmưalớn.Câu12.NhậnxétnàosauđâykhôngđúngvềđặcđiểmtựnhiêncủamiềnĐôngTrungQuốc? A.HạnguồncủacácsônglớnnhưTrườngGiang,HoàngHà. B.Nghèokhoángsản,chỉcóthanđálàđángkể. C.Từbắcxuốngnamkhíhậuchuyểntừônđớigiómùasangcậnnhiệtđớigiómùa. D.Cócácđồngbằngchâuthổrộnglớn,đấtphùsamầumỡ.Câu13.ĐồngbằngsôngHồngchủyếudophùsacủacáchệthốngsôngnàobồitụ? A.HệthốngsôngMãvàhệthốngsôngTháiBình. B.HệthốngsôngHồngvàhệthốngsôngTháiBình. C.SôngTiền,sôngHậuvàhệthốngsôngĐồngNai. D.HệthốngsôngHồngvàhệthốngs ...

Tài liệu được xem nhiều: